TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trông chừng

chăm sóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm nom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông coi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng gác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

canh gác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trực canh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giám sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ gìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

canh giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không can thiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhúng tay vào cô' gắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắng sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểm soát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp dụng biện pháp cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trông chừng

achten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sorgen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Achtgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgucken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hüten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf das Kind achten

trông chừng đứa bé

auf Pünktlichkeit achten

chú ý để đúng giở.

für jmdnJetw. sorgen

chăm sóc cho ai/chăm nom việc gì

für Kinder und Alte muss beson ders gesorgt werden

trễ em và người già cần phải được quan tâm chăm sóc đặc biệt.

die Mutter guckte ungeduldig nach den Kindern aus

người mẹ trông chừng bọn trẻ với vẻ sốt ruột.

ein Geheimnis hüten

giữ kín một bí mật.

sieh zu, dass nichts passiert!

hãy chú ý để đừng có chuyện gì xảy ra!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

achten /(sw. V.; hat)/

chăm sóc; trông chừng; chú ý đến (aufpassen);

trông chừng đứa bé : auf das Kind achten chú ý để đúng giở. : auf Pünktlichkeit achten

sorgen /(sw. V.; hat)/

chăm sóc; chăm nom; trông chừng; trông coi;

chăm sóc cho ai/chăm nom việc gì : für jmdnJetw. sorgen trễ em và người già cần phải được quan tâm chăm sóc đặc biệt. : für Kinder und Alte muss beson ders gesorgt werden

Achtgeben /(st. V.; hat)/

trông chừng; chú ý; quan tâm; chăm sóc (cho ai, đến việc gì);

ausgucken /(sw. V.; hat) (ugs.)/

đứng gác; canh gác; trực canh; trông chừng; giám sát [nach + Dat : ai, cái gì ];

người mẹ trông chừng bọn trẻ với vẻ sốt ruột. : die Mutter guckte ungeduldig nach den Kindern aus

hüten /['hy:tan] (sw. V.; hat)/

bảo vệ; bảo hộ; giữ gìn; canh giữ; trông chừng; trông coi;

giữ kín một bí mật. : ein Geheimnis hüten

zusehen /(st. V.; hat)/

để cho xảy ra; không can thiệp; không nhúng tay vào cô' gắng; gắng sức; quan tâm; trông chừng; kiểm soát; áp dụng biện pháp cần thiết;

hãy chú ý để đừng có chuyện gì xảy ra! : sieh zu, dass nichts passiert!