achten /(sw. V.; hat)/
chăm sóc;
trông chừng;
chú ý đến (aufpassen);
trông chừng đứa bé : auf das Kind achten chú ý để đúng giở. : auf Pünktlichkeit achten
sorgen /(sw. V.; hat)/
chăm sóc;
chăm nom;
trông chừng;
trông coi;
chăm sóc cho ai/chăm nom việc gì : für jmdnJetw. sorgen trễ em và người già cần phải được quan tâm chăm sóc đặc biệt. : für Kinder und Alte muss beson ders gesorgt werden
Achtgeben /(st. V.; hat)/
trông chừng;
chú ý;
quan tâm;
chăm sóc (cho ai, đến việc gì);
ausgucken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đứng gác;
canh gác;
trực canh;
trông chừng;
giám sát [nach + Dat : ai, cái gì ];
người mẹ trông chừng bọn trẻ với vẻ sốt ruột. : die Mutter guckte ungeduldig nach den Kindern aus
hüten /['hy:tan] (sw. V.; hat)/
bảo vệ;
bảo hộ;
giữ gìn;
canh giữ;
trông chừng;
trông coi;
giữ kín một bí mật. : ein Geheimnis hüten
zusehen /(st. V.; hat)/
để cho xảy ra;
không can thiệp;
không nhúng tay vào cô' gắng;
gắng sức;
quan tâm;
trông chừng;
kiểm soát;
áp dụng biện pháp cần thiết;
hãy chú ý để đừng có chuyện gì xảy ra! : sieh zu, dass nichts passiert!