TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

achten

tôn kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kính trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôn trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kính nể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ächten

tẩy chay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thất sủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh lưu đày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát vãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt ngoài vòng pháp luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút phép thông công khai trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

achten

achten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ächten

ächten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Nachfüllen auf richtige ATF-Ölsorte achten!

Phải chắc chắn sử dụng đúng loại dầu ATF (dầu hộp số) khi châm dầu!

v Stets auf festen Sitz des Feilengriffs achten.

Luôn chú ý đến độ chắc chắn của cán giũa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Auf gleichmäßigen Lichtspalt achten.

:: Lưu ý đến khe ánh sáng đểu đặn.

:: Auf Links- bzw. Rechtsdrehung achten.

:: Lưu ý đến chiểu xoay trái hoặc phải.

:: Auf rechtwinklige Auflage der Messschenkel achten.

:: Lưu ý đến vị trí thẳng góc của các cạnh thướcđo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Gefühle anderer achten

tôn trọng tình cảm của người khác.

er sprach weiter, ohne auf die Zwischenrufe zu achten

ông ta tiếp tục nói mà không chú ý đến tiếng la ó phản đối

er achtete nicht die Gefahr

hắn không chú ý đến mối hiểm nguy

ohne des Sturms zu achten, ....- không quan tâm đến cơn bão, mà....

auf das Kind achten

trông chừng đứa bé

auf Pünktlichkeit achten

chú ý để đúng giở.

ich fühlte mich geächtet

vôi cảm thấy mình bị kỳ thị. tẩy chay, từ bỏ (verdammen)

ein Land wegen seiner Rassenpolitik ächten

tẩy chay một nước vì chính sách kỳ thị chủng tộc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

achten /(sw. V.; hat)/

tôn kính; kính trọng; tôn trọng; kính nể (respektieren);

die Gefühle anderer achten : tôn trọng tình cảm của người khác.

achten /(sw. V.; hat)/

chú ý đến (ai, cái gì); chú trọng; lưu ý; kể đến; tính đến (beachten);

er sprach weiter, ohne auf die Zwischenrufe zu achten : ông ta tiếp tục nói mà không chú ý đến tiếng la ó phản đối er achtete nicht die Gefahr : hắn không chú ý đến mối hiểm nguy ohne des Sturms zu achten, ....- không quan tâm đến cơn bão, mà.... :

achten /(sw. V.; hat)/

chăm sóc; trông chừng; chú ý đến (aufpassen);

auf das Kind achten : trông chừng đứa bé auf Pünktlichkeit achten : chú ý để đúng giở.

ächten /[’extsn] (sw. V.; hat)/

(hist ) ra lệnh lưu đày; phát vãng; đặt (ai) ngoài vòng pháp luật; rút phép thông công khai trừ; tẩy chay;

ich fühlte mich geächtet : vôi cảm thấy mình bị kỳ thị. tẩy chay, từ bỏ (verdammen) ein Land wegen seiner Rassenpolitik ächten : tẩy chay một nước vì chính sách kỳ thị chủng tộc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

achten /I vt/

1. tôn kính, kính trọng, tôn trọng, kính nể;

ächten /vt/

1. (sử) bị thất sủng; 2. tẩy chay, câm.