achten /(sw. V.; hat)/
tôn kính;
kính trọng;
tôn trọng;
kính nể (respektieren);
die Gefühle anderer achten : tôn trọng tình cảm của người khác.
achten /(sw. V.; hat)/
chú ý đến (ai, cái gì);
chú trọng;
lưu ý;
kể đến;
tính đến (beachten);
er sprach weiter, ohne auf die Zwischenrufe zu achten : ông ta tiếp tục nói mà không chú ý đến tiếng la ó phản đối er achtete nicht die Gefahr : hắn không chú ý đến mối hiểm nguy ohne des Sturms zu achten, ....- không quan tâm đến cơn bão, mà.... :
achten /(sw. V.; hat)/
chăm sóc;
trông chừng;
chú ý đến (aufpassen);
auf das Kind achten : trông chừng đứa bé auf Pünktlichkeit achten : chú ý để đúng giở.
ächten /[’extsn] (sw. V.; hat)/
(hist ) ra lệnh lưu đày;
phát vãng;
đặt (ai) ngoài vòng pháp luật;
rút phép thông công khai trừ;
tẩy chay;
ich fühlte mich geächtet : vôi cảm thấy mình bị kỳ thị. tẩy chay, từ bỏ (verdammen) ein Land wegen seiner Rassenpolitik ächten : tẩy chay một nước vì chính sách kỳ thị chủng tộc.