TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra lệnh lưu đày

ra lệnh lưu đày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát vãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt ngoài vòng pháp luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút phép thông công khai trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩy chay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ra lệnh lưu đày

ächten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich fühlte mich geächtet

vôi cảm thấy mình bị kỳ thị. tẩy chay, từ bỏ (verdammen)

ein Land wegen seiner Rassenpolitik ächten

tẩy chay một nước vì chính sách kỳ thị chủng tộc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ächten /[’extsn] (sw. V.; hat)/

(hist ) ra lệnh lưu đày; phát vãng; đặt (ai) ngoài vòng pháp luật; rút phép thông công khai trừ; tẩy chay;

vôi cảm thấy mình bị kỳ thị. tẩy chay, từ bỏ (verdammen) : ich fühlte mich geächtet tẩy chay một nước vì chính sách kỳ thị chủng tộc. : ein Land wegen seiner Rassenpolitik ächten