ächten /[’extsn] (sw. V.; hat)/
(hist ) ra lệnh lưu đày;
phát vãng;
đặt (ai) ngoài vòng pháp luật;
rút phép thông công khai trừ;
tẩy chay;
ich fühlte mich geächtet : vôi cảm thấy mình bị kỳ thị. tẩy chay, từ bỏ (verdammen) ein Land wegen seiner Rassenpolitik ächten : tẩy chay một nước vì chính sách kỳ thị chủng tộc.