Ansehung /(veraltend)/
chú ý đến;
xét đến;
xét đến công trạng của ông ấy. : in Ansehung seiner Verdienste
absteilen /(sw. V.; hat)/
chú ý đến;
liên quan đến (sich beziehen, Rücksicht nehmen) 1;
achten /(sw. V.; hat)/
chăm sóc;
trông chừng;
chú ý đến (aufpassen);
trông chừng đứa bé : auf das Kind achten chú ý để đúng giở. : auf Pünktlichkeit achten
berücksich /.ti.gen [bo'rykzigtigon] (sw. V.; hat)/
chú ý đến;
lưu ý đến;
tính đến (beachten);
về điểm này không cần phải tính đến : dieser Punkt braucht nicht berücksichtigt zu werden nếu như người ta chú ý rằng... : wenn man berücksichtigt, dass...
bedenken /(unr. V.; hat)/
xem xét đến;
lưu ý đến;
chú ý đến;
tính đến (beachten);
con phải nhớ rằng nó còn quá trẻ-, jmdm. zu bedenken geben, dass...: lưu ý nhắc nhở ai rằng.... : du musst bedenken, dass er noch sehr jung ist
achten /(sw. V.; hat)/
chú ý đến (ai, cái gì);
chú trọng;
lưu ý;
kể đến;
tính đến (beachten);
ông ta tiếp tục nói mà không chú ý đến tiếng la ó phản đối : er sprach weiter, ohne auf die Zwischenrufe zu achten hắn không chú ý đến mối hiểm nguy : er achtete nicht die Gefahr : ohne des Sturms zu achten, ....- không quan tâm đến cơn bão, mà....