TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xem xét đến

xem xét đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xem xét đến

bedenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei fest installierten Navigationssystemen werden zusätzlich die Fahrzeugbewegungen durch das Tachosignal und die Signale eines Drehraten-Sensors berücksichtigt.

Hệ thống dẫn đường cài đặt cố định trong xe còn xem xét đến chuyển động của xe qua những tín hiệu tốc độ và những tín hiệu của bộ cảm biến tốc độ góc quay của xe.

Aktuelle Verkehrssituationen wie z.B. Stau, Baustellen oder Straßensperren können durch Kommunikationseinrichtungen wie z.B. TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) oder über das Internet in der Streckenberechnung berücksichtigt werden.

Những tình huống giao thông mới nhất, thí dụ tắc nghẽn, có công trường, đường bị ngăn, đến từ các thiết bị thông tin liên lạc thí dụ như TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) hoặc qua Internet, sẽ được xem xét đến trong việc tính toán lộ trình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Beachtung der gerätespezifischen Besonderheiten sind die Fühlhebelmessgeräte für Form-, Lage und Positionsabweichungen sehrgut geeignet.

Đồng hô' so chân gập rất thích hợp để đo sự sai lệch của hình dạng, vị thế và vị trí khi xem xét đến những đặc thù của máy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du musst bedenken, dass er noch sehr jung ist

con phải nhớ rằng nó còn quá trẻ-, jmdm. zu bedenken geben, dass...: lưu ý nhắc nhở ai rằng....

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedenken /(unr. V.; hat)/

xem xét đến; lưu ý đến; chú ý đến; tính đến (beachten);

con phải nhớ rằng nó còn quá trẻ-, jmdm. zu bedenken geben, dass...: lưu ý nhắc nhở ai rằng.... : du musst bedenken, dass er noch sehr jung ist