Việt
xem xét đến
lưu ý đến
chú ý đến
tính đến
Đức
bedenken
Bei fest installierten Navigationssystemen werden zusätzlich die Fahrzeugbewegungen durch das Tachosignal und die Signale eines Drehraten-Sensors berücksichtigt.
Hệ thống dẫn đường cài đặt cố định trong xe còn xem xét đến chuyển động của xe qua những tín hiệu tốc độ và những tín hiệu của bộ cảm biến tốc độ góc quay của xe.
Aktuelle Verkehrssituationen wie z.B. Stau, Baustellen oder Straßensperren können durch Kommunikationseinrichtungen wie z.B. TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) oder über das Internet in der Streckenberechnung berücksichtigt werden.
Những tình huống giao thông mới nhất, thí dụ tắc nghẽn, có công trường, đường bị ngăn, đến từ các thiết bị thông tin liên lạc thí dụ như TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) hoặc qua Internet, sẽ được xem xét đến trong việc tính toán lộ trình.
Bei Beachtung der gerätespezifischen Besonderheiten sind die Fühlhebelmessgeräte für Form-, Lage und Positionsabweichungen sehrgut geeignet.
Đồng hô' so chân gập rất thích hợp để đo sự sai lệch của hình dạng, vị thế và vị trí khi xem xét đến những đặc thù của máy.
du musst bedenken, dass er noch sehr jung ist
con phải nhớ rằng nó còn quá trẻ-, jmdm. zu bedenken geben, dass...: lưu ý nhắc nhở ai rằng....
bedenken /(unr. V.; hat)/
xem xét đến; lưu ý đến; chú ý đến; tính đến (beachten);
con phải nhớ rằng nó còn quá trẻ-, jmdm. zu bedenken geben, dass...: lưu ý nhắc nhở ai rằng.... : du musst bedenken, dass er noch sehr jung ist