TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lưu ý đến

lưu ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lưu ý đến

bekümmern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berücksich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Beachtung der Umweltschutzregelungen

Lưu ý đến các quy định bảo vệ môi trường

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Auf gleichmäßigen Lichtspalt achten.

:: Lưu ý đến khe ánh sáng đểu đặn.

:: Auf Links- bzw. Rechtsdrehung achten.

:: Lưu ý đến chiểu xoay trái hoặc phải.

:: Auf rechtwinklige Auflage der Messschenkel achten.

:: Lưu ý đến vị trí thẳng góc của các cạnh thướcđo.

Zu beachten ist auch das unterschiedliche Wärmedehnungsverhalten.

Cần phải lưu ý đến tính năng giãn nở nhiệt khác nhau

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie sollte sich mehr um ihre Kinder bekümmern

bà ta cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn.

dieser Punkt braucht nicht berücksichtigt zu werden

về điểm này không cần phải tính đến

wenn man berücksichtigt, dass...

nếu như người ta chú ý rằng...

du musst bedenken, dass er noch sehr jung ist

con phải nhớ rằng nó còn quá trẻ-, jmdm. zu bedenken geben, dass...: lưu ý nhắc nhở ai rằng....

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/

lưu ý đến; quan tâm; chăm sóc [um + Akk : cho ai hay việc gì];

bà ta cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn. : sie sollte sich mehr um ihre Kinder bekümmern

berücksich /.ti.gen [bo'rykzigtigon] (sw. V.; hat)/

chú ý đến; lưu ý đến; tính đến (beachten);

về điểm này không cần phải tính đến : dieser Punkt braucht nicht berücksichtigt zu werden nếu như người ta chú ý rằng... : wenn man berücksichtigt, dass...

bedenken /(unr. V.; hat)/

xem xét đến; lưu ý đến; chú ý đến; tính đến (beachten);

con phải nhớ rằng nó còn quá trẻ-, jmdm. zu bedenken geben, dass...: lưu ý nhắc nhở ai rằng.... : du musst bedenken, dass er noch sehr jung ist