TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bekümmern

làm... buôn râu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình trạng của tôi khiến anh ấy lo lắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lo lắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buồn rầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bekümmern

bekümmern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was bekümmert Sie das?

chuyện ấy thì liên quan gì đến bà?

sich über etw. bekümmern

lo lắng về chuyện gì.

sie sollte sich mehr um ihre Kinder bekümmern

bà ta cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/

tình trạng của tôi khiến anh ấy lo lắng;

was bekümmert Sie das? : chuyện ấy thì liên quan gì đến bà?

bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/

(geh , veraltend) lo lắng; buồn rầu (sich betrüben);

sich über etw. bekümmern : lo lắng về chuyện gì.

bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/

lưu ý đến; quan tâm; chăm sóc [um + Akk : cho ai hay việc gì];

sie sollte sich mehr um ihre Kinder bekümmern : bà ta cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekümmern /vt/

làm... buôn râu (buôn phiền, phiền muộn, đau lòng, buôn); làm... lo lắng (lo âu, lo ngại, lo nghĩ);