bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/
tình trạng của tôi khiến anh ấy lo lắng;
was bekümmert Sie das? : chuyện ấy thì liên quan gì đến bà?
bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/
(geh , veraltend) lo lắng;
buồn rầu (sich betrüben);
sich über etw. bekümmern : lo lắng về chuyện gì.
bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/
lưu ý đến;
quan tâm;
chăm sóc [um + Akk : cho ai hay việc gì];
sie sollte sich mehr um ihre Kinder bekümmern : bà ta cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn.