härmen /[’herman] (sw. V.; hat)/
lo lắng [um + Akk : cho ai, về việc gì];
bà ấy lo lắng cho đứa con. : sie härmt sich um ihr Kind
bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/
(geh , veraltend) lo lắng;
buồn rầu (sich betrüben);
lo lắng về chuyện gì. : sich über etw. bekümmern
besorglich /(Adj.) (selten)/
băn khoăn;
lo lắng (ängstlich, besorgt);
furch /ten (sw. V.; hat)/
lo lắng;
lo sợ (cho ai);
lo lắng cho ai. : für/um jmdn. fürch ten
sorgenvoll /(Adj.)/
băn khoăn;
lo lắng;
bồn chồn;
soigniert /[soan'ji:rt] (Adj.) (geh.)/
chăm chút;
lo lắng;
chăm nom;
alterieren /(sw. V.; hat)/
hồi hộp;
tức giận;
lo lắng (sich aufregen, sich erregen, sich ärgern);
fursorgend /(Adj.)/
chăm sóc;
lo lắng;
ân cần;
unruhig /(Adj.)/
băn khoăn;
lo lắng;
không yên tâm;
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
quan tâm;
lo lắng;
bận lòng;
nghĩ [an + Akk : về/đến J; er denkt nur an sich: hắn chỉ nghĩ đến mình; er denkt nur an seinen Vorteil: hắn chỉ nghĩ đến quyền lại của mình 8 có ý định, dự định, nghĩ [an + Akk : về ];
chúng tôi định tỉm một căn hộ mới. : wir denken daran, uns eine neue Wohnung zu suchen
besorgt /(Adj.)/
băn khoăn;
lo lắng;
lo âu;
bận tâm (ängstlich, bedrückt, beküm mert);
tôi cảm thẩy lo ngại vì tình trạng sức khỏe của chị. : ich bin besorgt wegen über deinen Gesundheitszustand
agitiert /(Adj.; -er, -este) (Psych.)/
xúc động;
bối rối;
lo lắng;
bồn chồn (erregt, unmhig);
friedlos /(Adj.)/
(geh ) băn khoăn;
lo lắng;
lo ngại;
không yên tâm (ruhelos);
ängstigen /['erjstigon] (sw. V.; hat)/
sợ;
khiếp sợ;
hoảng sợ;
lo lắng;
lo âu;
cảm thấy sợ điều gì/cho ai : sich vor etw. (Dat.)/um jmdn. ängstigen tôi lo SỢ trước viễn cảnh tương lai : ich ängstige mich vor der Zukunft người mẹ lo lắng cho đứa con. : die Mutter ängstigte sich um ihr Kind
bange /(Adj.; banger, bangste; auch: bänger, bängste)/
lo sợ;
khiếp sợ;
lo lắng;
khắc khoải;
bồn chồn;
giây phút hồi hộp : bange Minuten sự im lặng nặng nề : banges Schweigen sự chờ đợi trong nỗi lo lắng : in banger Erwartung (ai) cảm thấy lo sợ, băn khoăn : jmdm. ist, wird bange zumute ) jmdn. bange machen: làm cho ai lo lắng : (seltener (ai) mỗi lúc một lo lắng hơn : jmdm. wird bang und bänger lo sợ cho ai, lo lắng cho người nào : bange um jmdn. sein (landsch.) SỢ sệt trước ai, trưóc vấn đề gì : bange vor jmdm., etw. sein (landsch.) hồi hộp, lo sợ cho ai hoặc điều gì. : auf jmdn., etw. bange sein (landsch.)
aufgeregt /(Adj.; -er, -este)/
xúc động;
hồi hộp;
xaọ xuyến;
lo lắng;
lo ngại (nervös, beunruhigt);
sorgen /(sw. V.; hat)/
lo lắng;
lo âu;
lo ngại;
lo nghĩ;
băn khoăn (um: cho ai, việc gì);
mẹ đừng lo lắng có chuyện gì xảy ra với con. : du brauchst dich nicht ĨU sorgen, dass mir etwas passiert
befiirchten /(sw. V.; hat)/
sợ hãi;
sợ sệt;
e sợ;
lo lắng;
lo ngại (ahnen, fürchten);
lo SỢ tĩnh hình trở nên căng thẳng hơn' , es steht zu befürchten, dass..: điều đáng lo ngại là... : eine Verschärfung der Lage befürchten người ta lo ngại điều xấu nhất sẽ xảy ra : man befürchtete das Schlimmste tôi đã sợ rằng điều tương tự như thế sẽ' xảy ra. : so etwas Ähnliches hatte ich befürchtet
erregen /(sw. V.; hat)/
nổi nóng;
cảm dộng;
xúc động;
hồi hộp;
lo lắng;
nổi nóng vì những chuyện vặt vãnh. : sich unnötig über etw. erregen
sorgenschwer /(Adj.) (geh.)/
băn khoăn;
lo lắng;
nặng gánh lo âu;
bận tâm;
bận trí;
bangen /(sw. V.; hat) (geh.)/
lo lắng;
lo ngại;
lo sợ;
băn khoăn;
bận tâm;
e ngại;
bekümmert /[ba'kYmart] (Adj.)/
buồn rầu;
âu sầu;
chán nản;
phiền muộn;
lo âu;
lo lắng (traurig, bedrückt, sorgenvoll);
tỏ vẻ lo âu : ein bekümmertes Gesicht machen ông ấy rất lo lắng về vấn đề ấy : er war darüber sehr bekümmert nhìn ai với vẻ băn khoăn. : jmdn. bekümmert anblicken