härmen /[’herman] (sw. V.; hat)/
lo lắng [um + Akk : cho ai, về việc gì];
sie härmt sich um ihr Kind : bà ấy lo lắng cho đứa con.
härmen /[’herman] (sw. V.; hat)/
(veraltend) buồn rầu;
rầu rĩ;
đau buồn;
đau khổ;
der Verlust härmte ihn : sự mất mát khiến ông ấy đau buồn.