Sehnsucht /í =, -Süchte (n/
í =, -Süchte (nach D) 1. nguyện vọng tha thiết; [nỗi, niềm] khát vọng, ưóc vọng, hoài bão, kì vọng; 2. [nỗi, lòng] buồn, rầu rĩ, buồn nhó; nach j-m, nach etw. (D) Sehnsucht bekommen /haben/buồn nhó, nhd.
säuerlich /a/
1. chua chua, chua chát; (nghĩa bóng) chua cay, chua chát, cay độc, cay đắng; 2. rầu rĩ, u sầu, ủ dột, ủ rũ.
Trauer /f =/
1. [nỗi, sự] buồn rầu, buồn thảm, sầu muộn, đau buồn, âu sẩu, rầu rĩ; fn inTrauer versetzen làm ai buồn rầu [đau buồn]; 2. tang, tang chế; Trauer án legen mặc đồ tang; Trauer tragen, in Trauer géhen đề tang ai, để trđ ai, trỏ ai.
härmen
buồn, buôn rầu, rầu rĩ, đau buồn, đau xót, đau thương, đau đón, thương xót; sich zu Tóde härmen (sich) chết vì buồn.
sehnsüchtig,sehnsuchtsvoll /a/
1. buồn nhó, buồn rầu, buồn bã, rầu rĩ, u buồn; 2.đầy thèm muôn, đầy khát vọng.
verzagt /a/
thất vọng, tuyệt vọng, buồn rầu, rầu rĩ, buồn chán, chán nản, sa sút tinh thần, nản lòng.
trüb,trübe /I a/
1. đục, vẩn, vẩn đục, đục lầm, đục ngầu (về nưóc); mò, đục, mò đục, mô mô, lơ mơ, mô ảo (về ánh sáng); u ám, ảm đạm, tói tăm; - werden trỏ nên vẩn đục, đục ra, vẩn ra; es wird trüb, trübe tròi u ám; - er Smarágd viên ngọc mô đục; 2. buồn, buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, đau buôn, âu sầu, rầu rĩ (về tư tưỏng...); trüb, trübe e Erfahrungen kinh nghiệm đau buổn; 11 adv 1. mò mở, mở ảo, là mô (cháy); 2. [một cách] buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; ♦ im trüb, trübe en fischen đục nưđc béo cò.
Bekümmernis /f =, -se/
1. [nỗi, sự] buôn, buồn rầu, buồn thảm, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; 2. [sự] lo lắng, lo âu, lo ngại, lo nghĩ.
trauern /vi (u/
vi (um, über A) 1. buồn rầu, buồn phiền, sầu muôn, u sầu, âu sầu, rầu rĩ, rầu lòng; khóc, than khóc; 2. để tang, để trỏ, trỏ (ai).
kummervoll /a/
buồn, buồn rầu, âu sầu, rầu rĩ, đau thương, đau buồn, đau khổ, băn khoăn, lo lắng, bận tâm, bận trí.
traurig /a/
1. buồn, buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; traurig sein (über A) buồn rầu, buồn phiền, sầu muộn; u sầu, âu sầu, rầu rĩ; 2. đáng thương, thảm thương, thảm hại, tội nghiệp, thiểu năo, tiều tụy; ein traurig er Kerl con ngưỏi đáng thương [vô dụng, vô ích, vô tích sự].
sauer /I a/
1. chua, chua loét; - werden chua ra, hóa chua; sáure Milch sữa chua; sáure Sáhne kem sua, xmêtana; sáure Gurken dưa chuột muôi; 2. bất bình, bất mãn, rầu rĩ, u sầu, ủ dột; 3. khó khăn, nặng nhọc, khó nhọc, cực khổ, cực nhọc; ♦ die Trauben sind sauer còn non lắm, còn sóm lắm; in den sáuren Apfel beißen w ngậm đắng nuót cay, nuôt giận, nén giận; II adv 1. [một cách) chua cay, chua ngoa; 2. [một cách) miễn cưông, bất đắc dĩ, cực chẳng đã; 3. [một cách) khó khăn, cực khổ.
Trübsal /f =, -e/
nỗi, sự] buồn rầu, buồn thâm, sầu muộn, đau buồn, âu sầu, rầu rĩ, đau khổ, dau thương, đau lòng, khổ tâm, đau xót, ưu phiền; - blásen (spinnen) u sầu, âu sầu, ưu sầu, u buồn, buồn rầu, buồn chán.
Verzagtheit /í =/
í = sự, nỗi] thất vọng, tuyệt vọng, tinh thần, mắt tinh thần, ngã lòng, nản lòng, nhụt chí, buồn rầu, buồn bã, buồn chán, chán nân, rầu rĩ, u sầu.
Kleinmut /m -(e/
1. [tính, sự] nhút nhát, nhu nhược, bạc nhược, thiếu kiên quyét, hèn nhát, non gan, dè dặt, ké né, sợ sệt, len lét, ươn hèn; 2. [sự, nỗi] buồn rầu, buồn bã, buôn chán, chán nản, rầu rĩ, u sầu.
kläglich /I a/
1. rầu ri, ai oán, oán trách, buồn rầu, sầu não; 2. áo não, não nuông, não ruột, thảm thiết, thê thảm, lâm li, tội nghiệp, thám thương; II adv 1. [một cách] rầu rĩ, ai oán, não nùng, buồn bã; 2. [một cách] thảm thương.