chua
- 1 đg. (kng.). Chú cho rõ. Chua nghĩa trong ngoặc. Có chua thêm ở dưới.< br> - 2 t. 1 Có vị như vị của chanh, giấm. Chanh chua thì khế cũng chua… (cd.). Dưa muối chua. Thích ăn chua. 2 (Đất trồng) có chứa nhiều chất acid. Đồng chua nước mặn. Bón vôi để khử chua. 3 Có mùi của chất lên men như mùi của giấm. Mùi chua bỗng rượu. 4 (Giọng nói) cao the thé, nghe khó chịu. Giọng chua như mẻ. Nói chua (nói chanh chua, nhằm làm cho người ta khó chịu).
chùa
- I d. Công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật. Cảnh chùa. Tiếng chuông chùa.< br> - II t. (kng.). Thuộc về nhà , của chung, không phải của mình, cho mình (nên không biết tiếc, không có trách nhiệm). Tiền chùa. Của chùa. Ăn cơm nhà, làm việc chùa.
chúa
- I. dt. 1. Chủ: Vắng chúa nhà, gà bới bếp (tng.) chúa sơn lâm ông chúa. 2. Người có quyền lực cao nhất trong một miền hay trong một nước có vua: vua Lê chúa Trịnh chúa công chúa tể chúa thượng công chúa ông hoàng bà chúa. 3. Đấng tối cao: kính chúa yêu nước chúa nhật thiên chúa. II. tt. Tài giỏi: Hắn đánh bóng bàn chúa lắm. III. pht. Rất, hết sức: ông ta chúa ghét thói nịnh bợ.
chừa
- 1 đgt. 1. Dành riêng ra một phần: Xây nhà phải chừa lối đi 2. Không đụng chạm đến: Nó trêu mọi người, không chừa một ai; Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp mà xơ có ngày (cd).< br> - 2 đgt. 1. Bỏ một thói xấu: Chừa thuốc lá; Đánh cho chết, nết không chừa 2. Không tiếp tục phạm lần nữa: Lần trước bị đau, lần sau thì chừa (tng).
chửa
- 1 đg. (Phụ nữ hoặc một số động vật giống cái) có thai hoặc bọc trứng ở trong bụng. Chửa con so. Bụng mang dạ chửa. Trâu chửa.< br> - 2 p. (kng.). Như chưa. Việc chửa ra làm sao cả. Chết chửa! (Tàu chạy mất rồi).
chữa
- đgt. 1. Làm cho khỏi bệnh: Đã thấy rõ những bệnh ấy thì ta tìm được cách chữa (HCM); Phòng bệnh hơn chữa bệnh (tng) 2. Sửa lại vật đã hỏng để lại dùng được: Chữa xe đạp; Chữa máy nổ 3. Nói thầy giáo sửa những lỗi lầm trong bài làm của học sinh: Thầy giáo thức đêm để chữa bài cho học sinh 4. Sửa đổi để dùng được theo ý muốn: Chữa cái quần dài thành quần cụt.
chứa
- đg. 1 Giữ, tích ở bên trong. Hồ chứa nước. Quặng chứa kim loại quý. Sự việc chứa đầy mâu thuẫn. Sức chứa. 2 Cất giấu hoặc để cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp. Chứa hàng lậu. Chứa bạc.