VaterRhein /(dichter.)/
dòng sông Rhein;
Heiliger Vater (kath.) : Đức Thánh Cha kesser Vater : (tiếng lóng) người đàn bà vạm vỡ (như đàn ông).
VaterRhein /(dichter.)/
người đàn ông thay cha;
người chăm sóc (trẻ) như cha;
die Kinder haben wieder einen Vater : bọn trẻ lại có một ông bố.
VaterRhein /(dichter.)/
người thầy;
người cha;
người che chở;
VaterRhein /(dichter.)/
(ugs , oft fam scherzh od abwertend) ông cụ;
ông lão;
người nhiều tuổi;
(gọi đùa) bố;
na, Vater, wie geht es denn? : này bố, sức khỏe thế nào?
VaterRhein /(dichter.)/
con thú đực;
VaterRhein /(dichter.)/
(kath Kirche) (seltener) cha cô' ;
linh mục (Pater);
VaterRhein /(dichter.)/
(o Pl ) (Rel ) Chúa;
Thượng đế;
VaterRhein /(dichter.)/
(PI ) (geh , veraltet) cha ông;
tổ tiên (Vorfahren, Ahnen);
sich zu den Vätern versammeln/zu seinen Vätern versammelt werden (geh., veraltet) : (đùa) chết, đi theo ông bà ông vãi.