TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người cha

người cha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông bô’

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người che chở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ba

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông bô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người cha

Kindesvater

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

FamilienvateT

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Senior

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

VaterRhein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Alte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es trug sich zu, daß der Vater einmal in die Messe ziehen wollte, da fragte er die beiden Stieftöchter, was er ihnen mitbringen sollte.

Có lần đi chợ phiên, người cha hỏi hai con dì ghẻ muốn mua quà gì.

Er kaufte nun für die beiden Stiefschwestern schöne Kleider, Perlen und Edelsteine,

Người cha mua về cho hai con dì ghẻ quần áo đẹp, ngọc trai và đá quý.

habt ihr keine andere Tochter? - "Nein," sagte der Mann,

Gia đình còn có con gái nào khác không?Người cha đáp:- Thưa hoàng tử không ạ.

Der Vater dachte: "Sollte es Aschenputtel sein?" ließ sich die Axt holen und hieb den Baum um, aber es war niemand darauf.

Người cha nghĩ:- Phải chăng đó là Lọ Lem?Ông cho mang rìu đến, đẵn cây xuống, nhưng chẳng thấy có ai trên cây.

Nun wartete der Königssohn, bis der Vater kam, und sagte ihm, das fremde Mädchen wär in das Taubenhaus gesprungen.

Hoàng tử chờ đợi mãi, khi người cha đến chàng kể với ông về việc cô gái lạ mặt đã nhảy vào chuồng bồ câu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mein Alter

cha tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kindesvater /der (Amtsspr.)/

người cha;

FamilienvateT /der/

người cha (trong gia đình);

Senior /der; -s, ...oren [ze'nio:ron]/

(PL selten) (đùa) người cha; ông bô’ (Vater);

VaterRhein /(dichter.)/

người thầy; người cha; người che chở;

Alte /der; -n, -n/

(từ lóng) người cha; ba; bố; ông già; ông bô (Vater);

cha tôi. : mein Alter