TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ông già

ông già

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông lão

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông cụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người cha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ba

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông bô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ông già

Greis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

G

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zausel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Altercien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Olle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Alte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Erstens liegt »dem Alten« vielleicht gar nichts daran, seinen Geschöpfen nahe zu sein, ob sie nun vernunftbegabt sind oder auch nicht.

Anh chỉ ra trước hết có lẽ "Ông già" chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.

Ältere Männer und Frauen entscheiden sich vielleicht, die ersten Seiten zu lesen, um zu wissen, wer sie in ihrer Jugendzeit waren, oder sie entscheiden sich, den Schluß zu lesen, weil sie wissen möchten, wer sie später waren.

Những ông già bà cả chọn đọc, hoặc những trang đầu để biết thời trẻ mình là ai, hay phần cuối để biết sau này mình thành ai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein leans over to Besso, who is also short, and says, “I want to understand time because I want to get close to The Old One.”

Anh cúi sang nói với anh chàng Besso vốn cũng nhỏ người:”Tớ muốn hiểu về thời gian, để được gần “Ông già” hơn”.

For one, perhaps The Old One is not interested in getting close to his creations, intelligent or not.

Anh chỉ ra trước hết có lẽ “Ông già” chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.

Elderly men and women may read the early pages, to know themselves as youths; or they may read the end, to know themselves in later years.

Những ông già bà cả chọn đọc, hoặc những trang đầu để biết thời trẻ mình là ai, hay phần cuối để biết sau này mình thành ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein kleiner Alter las die Zeitung

một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo.

mein Alter

cha tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

G /ruf. ti, der; -s, -s (Jugendspr.)/

ông già; người già;

Zausel /der; -s, - (landsch., oft abwertend)/

ông già; ông lão (alter Mann);

Altercien /das; -s, -/

(chỉ dùng khi nói với người rất thân thiết) ông già; ông lão;

Olle /der; -n, -n/

ông bô' ; cha; ông già (Vater);

Alte /der; -n, -n/

ông già; ông cụ; ông lão (alter Mann, Greis);

một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo. : ein kleiner Alter las die Zeitung

Alte /der; -n, -n/

(từ lóng) người cha; ba; bố; ông già; ông bô (Vater);

cha tôi. : mein Alter

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ông già

1) Greis m;

2) (lịch sự) Ihr Vater m; ông già Nô-en Weihnachtsmann m