G /ruf. ti, der; -s, -s (Jugendspr.)/
ông già;
người già;
Zausel /der; -s, - (landsch., oft abwertend)/
ông già;
ông lão (alter Mann);
Altercien /das; -s, -/
(chỉ dùng khi nói với người rất thân thiết) ông già;
ông lão;
Olle /der; -n, -n/
ông bô' ;
cha;
ông già (Vater);
Alte /der; -n, -n/
ông già;
ông cụ;
ông lão (alter Mann, Greis);
một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo. : ein kleiner Alter las die Zeitung
Alte /der; -n, -n/
(từ lóng) người cha;
ba;
bố;
ông già;
ông bô (Vater);
cha tôi. : mein Alter