Alte /der; -n, -n/
ông già;
ông cụ;
ông lão (alter Mann, Greis);
ein kleiner Alter las die Zeitung : một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo.
Alte /der; -n, -n/
(từ lóng) người cha;
ba;
bố;
ông già;
ông bô (Vater);
mein Alter : cha tôi.
Alte /der; -n, -n/
(từ lóng) người chồng;
ông chồng;
ông xã (Ehemann);
mein Alter ist eifersüchtig : ông chồng tôi rất hay ghen.
Alte /der; -n, -n/
(từ lóng) cấp trên (phái nam);
ông chủ;
chủ nhân;
sếp (Vorgesetzter, Arbeitgeber, Meister, Chef);
der Alte hat getobt : sếp đã la lối ầm ỹ.
Alte /die; -n, -n/
bà già;
cụ bà;
bà lão (alte Frau, Greisin);
die gutmütige Alte : bà cụ nhân hậu.
Alte /die; -n, -n/
(từ lóng) người mẹ;
má;
bà già;
bà bô (Mutter);
meine Alte : mẹ tôi.
Alte /das; -n/
thời xa xưa;
thời quá khứ (das Vergangene);
Altes und Neues : cái cũ và cái mới.