TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp trên

cấp trên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ trưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người đủng trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưỗng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cấp trên

Vorgesetzte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ober-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Chef-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Obrigkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vorort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dienst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Alte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vordermann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Angestellte, die von ihren Chefs schlecht behandelt werden, setzen sich gegen jede Kränkung zur Wehr, ohne um ihre Zukunft zu bangen.

Cấp dưới bị cấp trên xử tệ sẽ chống trả mọi xúc phạm mà không lo lắng gì về tương lai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Clerks trampled by their bosses fight back at each insult, with no fear for their future.

Cấp dưới bị cấp trên xử tệ sẽ chống trả mọi xúc phạm mà không lo lắng gì về tương lai.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erkannte Mängel an Werkzeugen, Maschinen und Anlagen sind unverzüglich dem vorgesetzten Mitarbeiter zu melden.

Các thiếu sót về dụng cụ, máy móc và dàn máy phải được thông báo ngay với cấp trên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese kann ab dem vollendeten 16. Lebensjahr erteilt werden.

Bằng lái này có thể được cấp trên 16 tuổi.

Die Änderung der Übersetzungen erfolgt stufenlos über den gesamten Fahrbereich durch das Primär- und Sekundärkegelscheibenpaar (Variator).

Sự thay đổi tỷ số truyền được thực hiện vô cấp trên toàn bộ phạm vi hoạt động nhờ cặp puli chữ V sơ cấp và thứ cấp (bộ biến tốc).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufVorder mann stéhen

xép hàng dọc;

auf Vorder mann treten

(quân sự) trỏ thành hàng dọc; 2. trưỗng, thượng, cấp trên; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Alte hat getobt

sếp đã la lối ầm ỹ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vordermann /m -(e)s, -männ/

1. người đủng trưóc; aufVorder mann stéhen xép hàng dọc; auf Vorder mann treten (quân sự) trỏ thành hàng dọc; 2. trưỗng, thượng, cấp trên; Vorder

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorort /der; -[e]s, Vororte/

(Schweiz ) cấp trên (Vorstand);

Dienst /herr, der/

cấp trên; thượng cấp;

Vorgesetzte /der u. die; -n, -n/

thủ trưởng; cấp trên; thượng cấp;

Alte /der; -n, -n/

(từ lóng) cấp trên (phái nam); ông chủ; chủ nhân; sếp (Vorgesetzter, Arbeitgeber, Meister, Chef);

sếp đã la lối ầm ỹ. : der Alte hat getobt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cấp trên

Ober-, Chef-; Vorgesetzte m, Obrigkeit f; chính quyền cấp trên Obergewalt f; từ cấp trên darüber (adv)