TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ober

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ng ỏ dạng đầy đủ a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng nguồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầu bàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiêu đãi viên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người hầu bàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người phục vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con bài Q

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở thượng nguồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai cấp thượng lưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầng lớp quí tộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới giàu sang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ober

ober

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach dem Ober rufen

gọi người hầu bàn.

die obere Reihe

hàng trên

am oberen Rand

ở lề trên

das oberste Stockwerk

tầng trên cùng

die Wahrheit ist oberstes Gebot

sự thật là nguyên tắc tối thượng

das Oberste zuunterst kehren (ugs.)

lục lọi lung tung, làm rối tung.

die obere Elbe

thượng nguồn sông Elbe.

die oberen Klassen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die ober e Élbe

vùng thượng lưu sông Enbơ; 2. tói cao, tổng;

die ober en Schulklassen

các ldp lón trong trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ober /[’o:bar] (Präp. mit Dativ) (österr.)/

ở trên; bên trên;

ober /der; -s, -/

người hầu bàn; người phục vụ (Kellner);

nach dem Ober rufen : gọi người hầu bàn.

ober /der; -s, -/

con bài Q;

ober /(Adj.)/

trên; phía trên;

die obere Reihe : hàng trên am oberen Rand : ở lề trên das oberste Stockwerk : tầng trên cùng die Wahrheit ist oberstes Gebot : sự thật là nguyên tắc tối thượng das Oberste zuunterst kehren (ugs.) : lục lọi lung tung, làm rối tung.

ober /(Adj.)/

thượng; ở thượng nguồn;

die obere Elbe : thượng nguồn sông Elbe.

ober /(Adj.)/

(thuộc) giai cấp thượng lưu; tầng lớp quí tộc; giới giàu sang;

die oberen Klassen :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ober /(dù/

1. trên, phía trên, thượng, thượng nguồn; die ober e Élbe vùng thượng lưu sông Enbơ; 2. tói cao, tổng; die ober en Schulklassen các ldp lón trong trường.

Ober /m -s, =/

ngưòi] hầu bàn, phục vụ, chiêu đãi viên.