Vaterchen /[fetarxan], das; -s, -/
(seltener) ông cụ;
ông lão (alter Mann);
Olle /der; -n, -n/
ông cụ;
ông lão (alter Mann);
opa /[’o:pa], der; -s, -s/
(thường nói đùa) ông cụ;
ông lão;
Siebzige /rin, die; -, -nen/
ông cụ;
bà cụ bảy mươi tuổi;
Siebzige /rin, die; -, -nen/
ông cụ;
bà cụ ngoại thất tuần;
Alte /der; -n, -n/
ông già;
ông cụ;
ông lão (alter Mann, Greis);
một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo. : ein kleiner Alter las die Zeitung
Achtzigerin /die; -nen/
ông cụ;
bà cụ ngoại bầt tuần;
VaterRhein /(dichter.)/
(ugs , oft fam scherzh od abwertend) ông cụ;
ông lão;
người nhiều tuổi;
(gọi đùa) bố;
này bố, sức khỏe thế nào? : na, Vater, wie geht es denn?
Urahne /der; - n, -n/
ông cụ;
ông cố;
cụ cô' ;
tằng tổ phụ;