TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ông cụ

ông cụ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông lão

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà cụ bảy mươi tuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà cụ ngoại thất tuần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà cụ ngoại bầt tuần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nhiều tuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cụ cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tằng tổ phụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ông cụ

ehrwürdiger Greis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angesehener Greis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vaterchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Olle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

opa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Siebzige

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Alte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Achtzigerin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

VaterRhein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Urahne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da begegnete ihnen ein alter Mann, der fragte sie nach ihrem Kummer.

Giữa lúc đó có một ông cụ hiện ra hỏi vì sao mà buồn.

Da sprach der Alte 'ich weiß ein Mittel, das ist das Wasser des Lebens,

Nghe xong, ông cụ nói:- Lão biết một thứ thuốc có thể chữa khỏi, đó là nước trường sinh.

Der Alte dachte: "Sollte es Aschenputtel sein?" und sie mussten ihm Axt und Hacken bringen, damit er das Taubenhaus entzweischlagen konnte; aber es war niemand darin.

Ông cụ nghĩ:- Phải chăng đó là Lọ Lem?Rồi cụ lấy rìu và câu liêm chẻ đôi chuồng bồ câu ra. Nhưng chẳng có ai ở trong đó cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein kleiner Alter las die Zeitung

một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo.

na, Vater, wie geht es denn?

này bố, sức khỏe thế nào?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vaterchen /[fetarxan], das; -s, -/

(seltener) ông cụ; ông lão (alter Mann);

Olle /der; -n, -n/

ông cụ; ông lão (alter Mann);

opa /[’o:pa], der; -s, -s/

(thường nói đùa) ông cụ; ông lão;

Siebzige /rin, die; -, -nen/

ông cụ; bà cụ bảy mươi tuổi;

Siebzige /rin, die; -, -nen/

ông cụ; bà cụ ngoại thất tuần;

Alte /der; -n, -n/

ông già; ông cụ; ông lão (alter Mann, Greis);

một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo. : ein kleiner Alter las die Zeitung

Achtzigerin /die; -nen/

ông cụ; bà cụ ngoại bầt tuần;

VaterRhein /(dichter.)/

(ugs , oft fam scherzh od abwertend) ông cụ; ông lão; người nhiều tuổi; (gọi đùa) bố;

này bố, sức khỏe thế nào? : na, Vater, wie geht es denn?

Urahne /der; - n, -n/

ông cụ; ông cố; cụ cô' ; tằng tổ phụ;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ông cụ

ehrwürdiger Greis m, angesehener Greis m