TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ông cố

ông cố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông cụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cụ cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tằng tổ phụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ông cố

great grandfather

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 great grandfather

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ông cố

Urgroßvater

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Urahne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Pastor vom Münster steht im Glockenturm und versucht, die Vögel in das gewölbte Fenster zu locken.

Ông cố đạo đang đứng trên tháp chuông tìm cách nhử chúng vào cái cửa sổ hình vòm.

An der Ecke der Kochergasse versuchen zwei Männer auseinanderzugehen, aber es gelingt ihnen nicht, so als würden sie einander nie wiedersehen.

Ở góc Kochergassse có hai người đàn ông cố rời nhau mà không được, như thể họ sợ sẽ chẳng còn bao giờ được gặp nhau nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The pastor at St. Vincent’s Cathedral stands in the belfry, tries to coax the birds into the arched window.

Ông cố đạo đang đứng trên tháp chuông tìm cách nhử chúng vào cái cửa sổ hình vòm.

Two men at the corner of Kochergasse are trying to part but cannot, as if they would never see each other again.

Ở góc Kochergassse có hai người đàn ông cố rời nhau mà không được, như thể họ sợ sẽ chẳng còn bao giờ được gặp nhau nữa.

Ten years ago, he sat here across from his father, was unable to say that he loved him, searched through the years of his childhood for some moment of closeness, remembered the evenings that silent man sat alone with his book, was unable to say that he loved him, was unable to say that he loved him.

Mười năm trước ông ngồi đối diện với người cha, lúc áy ông không nói nổi rằng mình thương cha, lúc ấy ông cố moi tìm một giây phút cha con gần gũi thời thơ ấu, nhớ lại những chiều tối cha ông, một người ít nói, ngồi một mình với quyển sách; lúc ấy ông không nói nổi rằng mình thương cha, ông không nói nổi rằng mình thương cha.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Urgroßvater /der/

ông cố;

Urahne /der; - n, -n/

ông cụ; ông cố; cụ cô' ; tằng tổ phụ;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 great grandfather

ông cố

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

great grandfather

ông cố