TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ông lão

cụ già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông lão

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông cụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nhiều tuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ông lão

Greis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zausel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vaterchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Altercien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Olle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

opa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Alte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

VaterRhein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein alter Mann in der Küche, der für seinen Enkelsohn das Frühstück bereitet, der Junge aus dem Fenster auf eine weißgestrichene Bank blickend.

Một ông lão làm bữa ăn sáng cho thằng chắt, thằng bé nhìn một cái ghế già sơn trứng qua cửa sỏ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

An old man in the kitchen, cooking breakfast for his grandson, the boy gazing out the window at a white painted bench.

Một ông lão làm bữa ăn sáng cho thằng chắt, thằng bé nhìn một cái ghế già sơn trứng qua cửa sỏ.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der gute Alte mochte ihm abraten, wie er wollte, er hörte nicht auf seine Worte.

Ông lão hết sức can ngăn, nhưng hoàng tử không nghe.

Er wusste auch von seinem Grossvater, dass schon viele Königssöhne gekommen wären und versucht hätten, durch die Dornenhecke zu dringen, aber sie wären darin hängengeblieben und eines traurigen Todes gestorben.

Ông lão còn bảo là theo lời tổ phụ kể lại thì đã có nhiều hoàng tử tìm cách chui qua bụi hồng gai nhưng đều bị mắc lại và chết đau khổ ở đó.

es sollte ein Schloss dahinter stehen, in welchem eine wunderschöne Königstochter, Dornröschen genannt, schon seit hundert Jahren schliefe, und mit ihr der König und die Königin und der ganze Hofstaat.

Chàng nghe một ông lão kể lại rằng sau bụi gai có một tòa lâu đài, ở đó có nàng công chúa Hồng Hoa ngủ triền miên đã được trăm năm. Vua, hoàng hậu và cả triều đình cũng đều ngủ cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Greise und Kinder

người già và trẻ em.

ein kleiner Alter las die Zeitung

một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo.

na, Vater, wie geht es denn?

này bố, sức khỏe thế nào?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Greis /der; -es, -e/

cụ già; ông lão;

người già và trẻ em. : Greise und Kinder

Zausel /der; -s, - (landsch., oft abwertend)/

ông già; ông lão (alter Mann);

Vaterchen /[fetarxan], das; -s, -/

(seltener) ông cụ; ông lão (alter Mann);

Altercien /das; -s, -/

(chỉ dùng khi nói với người rất thân thiết) ông già; ông lão;

Olle /der; -n, -n/

ông cụ; ông lão (alter Mann);

opa /[’o:pa], der; -s, -s/

(thường nói đùa) ông cụ; ông lão;

Alte /der; -n, -n/

ông già; ông cụ; ông lão (alter Mann, Greis);

một cụ già nhỏ bé đọc tờ báo. : ein kleiner Alter las die Zeitung

VaterRhein /(dichter.)/

(ugs , oft fam scherzh od abwertend) ông cụ; ông lão; người nhiều tuổi; (gọi đùa) bố;

này bố, sức khỏe thế nào? : na, Vater, wie geht es denn?