TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bà già

bà già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà cụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà lão

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cụ bà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người mẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

má

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà bô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bà già

Hutzel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Großmutter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Alte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Mir auch recht, antwortete die Bäuerin, "meine Äpfel will ich schon loswerden.

Bà già nói:- Thế cũng chẳng sao. Chỗ táo ngày bà muốn bán rẻ nốt để còn về.

Fürchtest du dich vor Gift? sprach die Alte, "siehst du, da schneide ich den Apfel in zwei Teile;

Bà già nói:- Con sợ ăn phải thuốc độc chứ gì? Trông đây này, bà bổ táo làm hai,

Dann verkleidete sie sich und nahm die Gestalt eines anderen alten Weibes an. So ging sie hin über die sieben Berge zu den sieben Zwergen, klopfte an die Türe und rief:

Mụ ăn mặc trá hình thành một bà già khác lần trước, rồi vượt bảy ngọn núi tới nhà bảy chú lùn. Mụ gõ cửa và rao to:-

In dem Schloss steckte ein verrosteter Schlüssel, und als es umdrehte, sprang die Türe auf, und sass da in einem kleinen Stübchen eine alte Frau mit einer Spindel und spann emsig ihren Flachs.

Ổ khóa có cắm một chiếc chùa đã rỉ, nàng cầm chìa quay thì cửa mở tung ra. Trong buồng có một bà già đang ngồi chăm chú kéo sợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die gutmütige Alte

bà cụ nhân hậu.

meine Alte

mẹ tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hutzel /[’hotsal], die; -, -n (landsch )/

bà già (alte Frau);

Großmutter /die/

(ugs ) bà cụ; bà già; bà lão (alte Frau);

Alte /die; -n, -n/

bà già; cụ bà; bà lão (alte Frau, Greisin);

bà cụ nhân hậu. : die gutmütige Alte

Alte /die; -n, -n/

(từ lóng) người mẹ; má; bà già; bà bô (Mutter);

mẹ tôi. : meine Alte