Việt
bà cụ
bà lão.
bà lão
bà già
Đức
Greisin
Urgroßmutter
Alte
alte Frau
Greisen
oma
Großmutter
Aber die Großmutter merkte, was er im Sinne hatte.
Nhưng bà cụ biết rõ ý định của nó.
Du musst doch sehen, ob ihr etwas fehlt.
phải tạt vào xem bà cụ có ốm đau gì không?
Der Wolf aber ging geradewegs nach dem Haus der Großmutter und klopfte an die Türe.
Trong khi đó, sói lẻn thẳng tới nhà bà cụ và gõ cửa.-
Und sie steht nicht allein mit ihrem Mißerfolg.
Nào phải riêng bà cụ thất bại đâu.
And she is not alone in her frustration.
Greisin /die; -, -nen/
bà cụ; bà lão;
oma /[’o:ma], die; -, -s/
(đùa) bà cụ; bà lão (ältere Frau);
Großmutter /die/
(ugs ) bà cụ; bà già; bà lão (alte Frau);
Greisen /f =, -nen/
bà cụ, bà lão.
1) Urgroßmutter f;
2) (bà già) Alte f, alte Frau f, Greisin f