Việt
người già
người cũ.
ông già
người thuộc thế hệ già
cha
ba
bố người cao tuổi
người già nhất
Vị cao niên
người đã về hưu
Anh
Old man
Senior Citizen
Đức
greisenhaft
G
Oldie
Atti
Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.
Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.
His two young children sit on one chair in the corner of the room, frightened to look at their father, his sunken cheeks, the withered skin of an old man.
Vị cao niên, người già, người đã về hưu
G /ruf. ti, der; -s, -s (Jugendspr.)/
ông già; người già;
Oldie /i'ouldi], der; -s, -s (ugs.)/
(đùa) người già; người thuộc thế hệ già;
Atti /der; -s (Schweiz.)/
cha; ba; bố (Vater) người cao tuổi; người già; người già nhất (Alter, Ältester);
Người già, người cũ.
greisenhaft /a/
thuộc về] người già; già yếu, già nua, già khọm, già khụ, già cỗi.