TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người già

người già

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt

người cũ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

ông già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thuộc thế hệ già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ba

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bố người cao tuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người già nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vị cao niên

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

người đã về hưu

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Anh

người già

Old man

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Senior Citizen

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

người già

greisenhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

G

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Oldie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Atti

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

His two young children sit on one chair in the corner of the room, frightened to look at their father, his sunken cheeks, the withered skin of an old man.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Senior Citizen

Vị cao niên, người già, người đã về hưu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

G /ruf. ti, der; -s, -s (Jugendspr.)/

ông già; người già;

Oldie /i'ouldi], der; -s, -s (ugs.)/

(đùa) người già; người thuộc thế hệ già;

Atti /der; -s (Schweiz.)/

cha; ba; bố (Vater) người cao tuổi; người già; người già nhất (Alter, Ältester);

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Old man

Người già, người cũ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

greisenhaft /a/

thuộc về] người già; già yếu, già nua, già khọm, già khụ, già cỗi.