senior /[’ze-.nior] (indekl. Adj.)/
(Abk : sen ) cha;
bô’;
người nhiều tuổi hơn (chỉ ghi sau tên họ để phân biệt hai bô’ con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên);
Thomas Kaisersen. : Thomas Kaiser bố.
Senior /der; -s, ...oren [ze'nio:ron]/
(PL selten) (đùa) người cha;
ông bô’ (Vater);
Senior /der; -s, ...oren [ze'nio:ron]/
(Kaufmannsspr ) đô’i tác (kinh doanh) cao tuổi hơn;
thành viên cao tuổi hơn;
Senior /der; -s, ...oren [ze'nio:ron]/
(Sport) vận động viên lứa tuổi trưởng thành (18 tuổi trô lên);
Senior /der; -s, ...oren [ze'nio:ron]/
(meist PL) những người thuộc lứa tuổi trung niên (từ dùng trong quảng cáo);
Senior /der; -s, ...oren [ze'nio:ron]/
(Verbindungsw ) thủ lĩnh;
trưởng lão;
niên trưởng;
hội viên cao tuổi nhất;
Senior /der; -s, ...oren [ze'nio:ron]/
người cũ;
người cựu (ở một nhóm, một đội thể thao, một trường);