TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tổ tiên

Tổ tiên

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông bà

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bậc tiền bối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổ tông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cội nguồn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Cha mẹ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Vị tiền nhiệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ông cha.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông bà ông vải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cha ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổ phụ tổ mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông tổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủy tể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

- ông tổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tổ tiên

Ancestor

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

patriarchs

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

ancestors

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

forebear

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

parents

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

predecessor

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tổ tiên

die Patriarchen

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Ahnen

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Ahnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vorfahren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Väter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Urgroßeltern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Voreltern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aszendent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

VaterRhein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vordem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Altvordern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Alten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stammeitern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stammvater

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ahn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

tổ tiên

Ancêtre

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich zu den Vätern versammeln/zu seinen Vätern versammelt werden (geh., veraltet)

(đùa) chết, đi theo ông bà ông vãi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aszendent /[astsen'dent], der; -en, -en/

(Genealogie) ông bà; tổ tiên (Vorfahr);

VaterRhein /(dichter.)/

(PI ) (geh , veraltet) cha ông; tổ tiên (Vorfahren, Ahnen);

(đùa) chết, đi theo ông bà ông vãi. : sich zu den Vätern versammeln/zu seinen Vätern versammelt werden (geh., veraltet)

Vordem /(PI.) (veraltet)/

tổ tiên; ông bà (Altvordern);

Altvordern /[-fordom] (PI.) (veraltet, geh.)/

ông bà; tổ tiên (Vorfahren, Ahnen);

Alten /(PL)/

(veraltet) tổ tiên; bậc tiền bối (Vorfahren, Ahnen);

Stammeitern /(Pl.)/

tổ tiên; tổ phụ tổ mẫu;

stammvater /der/

ông tổ; thủy tể; tổ tiên;

Ahn /[a:n], der; -[e]s u. -en, -en/

(meist Pl ) (geh ) tổ tiên; bậc tiền bối; - ông tổ (Vorfahr);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Väter /pl/

tổ tiên, ông cha.

Urgroßeltern /pl/

tổ tiên, ông bà ông vải.

Voreltern /pl/

tổ tiên, ông bà, ông bà ông vải.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ancestor

ông bà, tổ tiên

Cá xuất hiện ở một thế hệ trước trong một phả hệ của chúng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ancestor

Tổ tiên, ông bà

parents

Cha mẹ, tổ tiên

predecessor

Vị tiền nhiệm, bậc tiền bối, tổ tiên

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

forebear

cội nguồn, tổ tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tổ tiên,tổ tông

Ahnen m/pl, Vorfahren m/pl.

Từ Điển Tâm Lý

TỔ TIÊN

[VI] TỔ TIÊN

[FR] Ancêtre

[EN] Ancestor

[VI] Là những người tiền bối của các thế hệ hiện nay; thường là chỉ những thế hệ lâu đời hơn, đã xây dựng thành truyền thống. Chức năng của tổ tiên là chuyển tải những huyền thoại gia đình, những bí mật của dòng họ có liên quan. Trong việc kiến tạo gia đình hư cấu, tổ tiên có thể làm vai trò mô phạm để thực hiện một mục tiêu, hoặc để vượt qua những giai đoạn của đường đời. Việc thờ cúng tổ tiên có mục đích giáo dục lòng biết ơn, giữ gìn truyền thống, thêm sức mạnh trước một số công việc hiện tại, tạo cảm giác mình gắn với những gì và vì những cái đó mà phấn đấu. Trong xã hội công nghiệp và gia đình hạt nhân, việc thờ cúng tổ tiên đang mất dần và thay đổi. Ở ta hiện nay đang có khuynh hướng phục hồi thờ cúng ở nhiều dạng khác nhau.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Tổ tiên

[VI] Tổ tiên

[DE] die Patriarchen, die Ahnen

[EN] patriarchs, ancestors