TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ancestor

TỔ TIÊN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ông bà

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

biến cố khởi đầu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ancestor

ancestor

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

ancestor

Vorgänger

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

ancestor

Ancêtre

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ancestor

ông bà, tổ tiên

Cá xuất hiện ở một thế hệ trước trong một phả hệ của chúng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vorgänger /m/M_TÍNH/

[EN] ancestor

[VI] biến cố khởi đầu

Từ điển pháp luật Anh-Việt

ancestor

: ông bà, tổ phụ, tiền nhân [LI a/ tố tiền hàng trực hệ b/ người quá cố c/ chù sờ hữu trước.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ancestor

Tổ tiên, ông bà

Từ Điển Tâm Lý

Ancestor

[VI] TỔ TIÊN

[FR] Ancêtre

[EN] Ancestor

[VI] Là những người tiền bối của các thế hệ hiện nay; thường là chỉ những thế hệ lâu đời hơn, đã xây dựng thành truyền thống. Chức năng của tổ tiên là chuyển tải những huyền thoại gia đình, những bí mật của dòng họ có liên quan. Trong việc kiến tạo gia đình hư cấu, tổ tiên có thể làm vai trò mô phạm để thực hiện một mục tiêu, hoặc để vượt qua những giai đoạn của đường đời. Việc thờ cúng tổ tiên có mục đích giáo dục lòng biết ơn, giữ gìn truyền thống, thêm sức mạnh trước một số công việc hiện tại, tạo cảm giác mình gắn với những gì và vì những cái đó mà phấn đấu. Trong xã hội công nghiệp và gia đình hạt nhân, việc thờ cúng tổ tiên đang mất dần và thay đổi. Ở ta hiện nay đang có khuynh hướng phục hồi thờ cúng ở nhiều dạng khác nhau.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

ancestor

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

ancestor

ancestor

n. a family member from the past