Việt
cội nguồn
tổ tiên
nguồn gốc
cội rễ
cơ sở
Nguồn suối/gốc
căn nguyên
nguồn: tư liệu
xuất xứ
tài liệu gốc
rễ
nguồn góc
cội
góc
cơ s<5
căn
căn só
nghiệm sô
nghiệm
Anh
forebear
source
Đức
Wurzelnschlagen
Wurzel
Kein Reisender kehrt in seine Herkunftsstadt zurück.
Không người khách nào trở lại thành phố cội nguồn của mình cả.
No traveler goes back to his city of origin.
die Wurzel aus einer Zahl ziehen
rút căn.
seine Wurzeln in etw. (Dat.) haben
bắt nguồn, có nguồn gốc từ đâu.
Wurzel /f =, -n/
1. rễ; 2. (nghĩa bóng) nguồn góc, cội, rễ, cội nguồn, góc, cơ s< 5; gốc rễ; 3. (toán) căn, căn só, nghiệm sô, nghiệm; die Wurzel aus einer Zahl ziehen rút căn.
Nguồn suối/gốc, cội nguồn, căn nguyên, nguồn: tư liệu, xuất xứ, tài liệu gốc
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
(nghĩa bóng) nguồn gốc; cội rễ; cội nguồn; cơ sở;
bắt nguồn, có nguồn gốc từ đâu. : seine Wurzeln in etw. (Dat.) haben
cội nguồn, tổ tiên