Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
(a) (cây cối) ra rễ;
mọc rễ và bám chắc;
(b) (người) đã thích nghi với nơi ở mới, đã định cư : ich stehe hier schon so lange, dass ich bald Wurzeln schlage : (đùa) tôi đứng ở đây lâu đến nỗi sắp mọc rễ rồi.
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
dạng ngắn gọn của đanh từ Zahnwurzel (chân răng);
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
dạng ngắn gọn của danh từ Haarwurzel (chân tóc);
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
(nghĩa bóng) nguồn gốc;
cội rễ;
cội nguồn;
cơ sở;
seine Wurzeln in etw. (Dat.) haben : bắt nguồn, có nguồn gốc từ đâu.
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
(landsch ) củ cà rốt;
củ cải (Möhre);
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
chân;
đế;
gốc;
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
(Sprachw ) ngữ cân;
từ căn;
gô' c từ;
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
(Math ) căn;
căn số;
die vierte Wurzel aus 81 ist 3 : căn bậc bốn của 81 là
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
căn bậc hai (Quadratwurzel);
die Wurzel ziehen : lấy cân bậc hai.