Việt
củ cải
củ cà rốt
củ cải đỏ
củ cải .
Anh
radish
Đức
Rettich
Rübe
Radieschen
Wurzelnschlagen
Bete
Dort gibt es Zuckerrüben, aber wo gibt es Dorsch?
Chỗ kia bán củ cải đường, thế chỗ nào có cá tuyết?
Here are sugar beets, but where is cod?
The Aare bends to the east, is sprinkled with boats carrying potatoes and sugar beets.
Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.
Saccharose (Rohr- bzw. Rübenzucker) besteht aus je einem Molekül Glukose und Fruktose.
Saccharose (đường mía hay củ cải đường) bao gồmmộtphântửglucosevàmộtphântửfructose.
In Europa wird Saccharose aus Zuckerrübenschnitzeln gewonnen, sonst aus Zuckerrohr.
Tại châu Âu, saccharose được lấy từ củ cải đường, ngoài ra còn từ mía.
Bete /f =, -n/
cây] củ cải đỏ, củ cải (Beta uulgaris L uarcicla).
Rübe /[’ry:ba], die; -, -n/
củ cải;
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
(landsch ) củ cà rốt; củ cải (Möhre);
Củ cải
Rettich m, Radieschen n, Rübe f; củ cải dỏ Bete f, rote Rübe f; củ cải dường Zuckerrübe f
[DE] Rettich
[EN] radish
[VI] củ cải