bewurzeln /sich (sw. V.; hat) (Bot.)/
mọc rễ;
ra rễ;
einwurzeln /(sw. V.)/
(ist) mọc rễ;
ra rễ;
cái cây đã mọc rễ đâm sâu xuống đất : der Baum ist fest eingewurzelt đúng ngây người, đứng như trời trồng. : wie eingewur zelt [da]stehen/stehen bleiben
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
(a) (cây cối) ra rễ;
mọc rễ và bám chắc;
: (b) (người) đã thích nghi với nơi ở mới, đã định cư (đùa) tôi đứng ở đây lâu đến nỗi sắp mọc rễ rồi. : ich stehe hier schon so lange, dass ich bald Wurzeln schlage
verwurzeln /(sw. V.; ist)/
mọc rễ;
ra rễ;
đâm rễ;