Việt
cội
rễ
nguồn góc
cội nguồn
góc
cơ s<5
căn
căn só
nghiệm sô
nghiệm
Đức
Ursprung
Quelle
Wurzel
Kein Reisender kehrt in seine Herkunftsstadt zurück.
Không người khách nào trở lại thành phố cội nguồn của mình cả.
No traveler goes back to his city of origin.
die Wurzel aus einer Zahl ziehen
rút căn.
Wurzel /f =, -n/
1. rễ; 2. (nghĩa bóng) nguồn góc, cội, rễ, cội nguồn, góc, cơ s< 5; gốc rễ; 3. (toán) căn, căn só, nghiệm sô, nghiệm; die Wurzel aus einer Zahl ziehen rút căn.
- d. Gốc cây to, lâu năm. Cội thông già. Chim lạc bầy thương cây nhớ cội… (cd.).
Ursprung m, Quelle f