Việt
nghiệm
căn
thoả mãn một phương trình
lười giải
phép giải
gốc
rễ
nguồn góc
cội
cội nguồn
góc
cơ s<5
căn só
nghiệm sô
Anh
root
solution
programme
priortiên
satisfy an equation
Đức
Lösung
Wurzel
In der Kraftfahrzeugtechnik wird das Prüfen oft als Testen bezeichnet, z.B. Zündungstest, Abgastest, Bremsentest.
Trong kỹ thuật xe cơ giới, quá trình kiểm tra thường được xem là thử nghiệm, thí dụ thử nghiệm bộ phận đánh lửa, thử nghiệm khí thải, thử nghiệm phanh.
Reagenzglas
Ống nghiệm
QE Erprobung
Thử nghiệm PTCL
Biegeprüfung
Thử nghiệm uốn
Vidurtes
Thí nghiệm Vidur
die Wurzel aus einer Zahl ziehen
rút căn.
Wurzel /f =, -n/
1. rễ; 2. (nghĩa bóng) nguồn góc, cội, rễ, cội nguồn, góc, cơ s< 5; gốc rễ; 3. (toán) căn, căn só, nghiệm sô, nghiệm; die Wurzel aus einer Zahl ziehen rút căn.
nghiệm (bài toán, phương trình)
solution /toán & tin/
root /toán & tin/
gốc, căn, nghiệm
Lösung /f/TOÁN/
[EN] root
[VI] nghiệm
căn, nghiệm
thoả mãn một phương trình, nghiệm
nghiệm, lười giải, phép giải
root,solution /toán học/
programme,solution
nghiệm (q.h)
1)(toán) Wurzel f;
2) (hiệu quả) wirksam (a), effektiv (a); effektiv sein, wirken vi, eine Wirkung haben; thuốc nghiệm lắm die Medizin ist sehr effektiv;