Việt
bậc tiền bối
tổ tiên
- ông tổ
Vị tiền nhiệm
ngưỏi đi trưđc
người tiền nhiệm
người nhậm chúc trưđc.
người đi trưdc
ngưòi tiền nhiệm
người nhậm chúc trưóc.
Anh
predecessor
Đức
Alten
Ahn
Vorgängerin
Vorläufer
Alles ist schon von irgendeinem Vorläufer in der Familie versucht worden.
Việc gì thì cũng đều có bất cứ một bậc tiền bối nào đó trong dòng họ thử nghiệm rồi.
All things have been attempted by some antecedent in the family tree.
Vorgängerin /f =, -nen/
1. ngưỏi đi trưđc, bậc tiền bối; 2. người tiền nhiệm, người nhậm chúc trưđc.
Vorläufer /m -s, =/
1. người đi trưdc, bậc tiền bối; 2. ngưòi tiền nhiệm, người nhậm chúc trưóc.
Vị tiền nhiệm, bậc tiền bối, tổ tiên
Alten /(PL)/
(veraltet) tổ tiên; bậc tiền bối (Vorfahren, Ahnen);
Ahn /[a:n], der; -[e]s u. -en, -en/
(meist Pl ) (geh ) tổ tiên; bậc tiền bối; - ông tổ (Vorfahr);