TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorläufer

Tiền tố

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

người đi trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậc tiền bối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi tiền nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người nhậm chúc trưóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người đi trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người tiên phong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bậc tiền bô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người chạy trước để kiểm tra đường trượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàu tăng cường chạy trước tàu thường nhật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vorläufer

Precursor

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

vorläufer

Vorläufer

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

Präkursor

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức

precursor

Präkursor, Vorläufer

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorläufer /der; -s, -/

người đi trước; người tiên phong; bậc tiền bô' i;

Vorläufer /der; -s, -/

(Ski) người chạy trước để kiểm tra đường trượt (trước khi bước vào cuộc đua);

Vorläufer /der; -s, -/

(landsch ) tàu tăng cường chạy trước tàu thường nhật (để giảm tải cho tàu chạy theo lịch);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorläufer /m -s, =/

1. người đi trưdc, bậc tiền bối; 2. ngưòi tiền nhiệm, người nhậm chúc trưóc.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Precursor

[DE] Vorläufer

[VI] Tiền tố

[EN] In photochemistry, a compound antecedent to a pollutant. For example, volatile organic compounds (VOCs) and nitric oxides of nitrogen react in sunlight to form ozone or other photochemical oxidants. As such, VOCs and oxides of nitrogen are precursors.

[VI] Trong quang hóa học, là hợp chất tiền thân của một chất gây ô nhiễm. Ví dụ, những hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) và oxit nitơ phản ứng trong ánh sáng mặt trời tạo nên ôzôn và ôxi quang hoá. Và như thế các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và oxit nitơ là những tiền tố gây ô nhiễm.