Precursor
[DE] Vorläufer
[VI] Tiền tố
[EN] In photochemistry, a compound antecedent to a pollutant. For example, volatile organic compounds (VOCs) and nitric oxides of nitrogen react in sunlight to form ozone or other photochemical oxidants. As such, VOCs and oxides of nitrogen are precursors.
[VI] Trong quang hóa học, là hợp chất tiền thân của một chất gây ô nhiễm. Ví dụ, những hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) và oxit nitơ phản ứng trong ánh sáng mặt trời tạo nên ôzôn và ôxi quang hoá. Và như thế các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và oxit nitơ là những tiền tố gây ô nhiễm.