beherbergen /(sw. V.; hat)/
chứa;
chứa đựng;
căn phòng không thể chứa hết tất cả chúng ta : das Zimmer kann uns nicht alle beherbergen tòa nhà có nhiều văn phòng bèn trong. : das Haus beherbergte mehrere Büros
beinhalten /[ba'inhaltan] (sw. V.; hat)’ (Papierdt)/
chứa;
đựng;
gồm (enthalten);
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(nói về con sô' , kích thước, số lượng) có;
chứa;
vào;
loại táo này bốn quả được (đúng, đủ) một ký lô. 2 : von diesen Äpfeln gehen vier auf ein Kilogramm
be /las .ten (sw. V.; hat)/
chất;
chứa;
làm cho nặng (beschweren);
đề một cây cầu chịu tải quá nặng. : eine Brücke zu stark belasten
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
chứa;
chứa đựng;
đựng được;
cái thùng chứa được 50 lít : der Tank fasst 50 Liter hội trường chứa được 800 khán giả. 1 : der Saal fasst 800 Zuschauer
aufsparen /(sw. V.; hat)/
dành dụm;
để dành;
chứa;
dự trữ (aufheben, reservieren);
tôi đã đề dành lại cho mình một miếng bánh ngọt' , das Schicksal hatte ihn für diese Aufgabe aufgespart: số phận đã định sẵn cho ông ta sứ mệnh ấy. : ich habe [mir] ein Stück Kuchen auf gespart