TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận

nhận

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chấp nhận

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thu nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đoán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhận ra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thựa nhận

 
Từ điển toán học Anh-Việt

không bác bỏ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết nạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đón nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhập .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào bến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào cảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt cụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưa cụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dìm ... xuổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cam chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đành chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ơon der Musik híngenom- men sein mê nhạc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm chiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm đóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm Gríh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm đoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây được thiện câm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùa đảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùa lây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ra vê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả vò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô vĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ vịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả tảng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo quản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duy trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuôi nấng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuôi dưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuôi sông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắp dưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy theo mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang theo mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẫn nhục chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm suy yéu. làm kiệt SÜC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mệt mỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại trừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khử... bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy... bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm xao lãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lãng quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... lãng đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiép nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm hiểu cặn kẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăm dò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò la.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấc lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhặt lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lượm lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng cưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạt bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trừ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phế bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắm dứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấn mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu bật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản ưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

láy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm láy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm láy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cướp lắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chọn lựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyển lựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kén chọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận láy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyển dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xẳm chiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tràn ngập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khác phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm v€hr>g

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháu hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quán triệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lĩnh hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp đón

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
thừa nhận

thừa nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảng giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyét minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lý giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo cho biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tiếp nhận

tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu nạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyển dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết nạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thu nhận

làm ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia ân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu nạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
công nhận

công nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa nhận xác nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giác ngộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tin theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tín ngưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chuẩn nhận

tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoan nghênh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khen ngợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa thuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
a: ~ sein thú nhận

a: ~ sein thú nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú tội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhận

receive

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 accept

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 receive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 recognize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

accept

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

nhận

erhalten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereinnahmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entgegennehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

annehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegstecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hereinnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegkriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Übernahme

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

akzeptieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekommen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kriegen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einlaufen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abnahmeeines gliedes

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einsenken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinnehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einnehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erheucheln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitnehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Weggehenkriegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thừa nhận

bekennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erklären

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tiếp nhận

empfangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entgegennahme

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thu nhận

verpflichten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
công nhận

bekennen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chuẩn nhận

billigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
a: ~ sein thú nhận

geständig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kennbuchstabe

Mẫu tự nhận dạng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v der Annahmeerklärung des Entsorgers

Giấy chứng nhận thu nhận của bên loại bỏ chất thải,

Empfänger entschlüsselt und überprüft den Identifikationscode.

Mô đun nhận giải mã và xác minh mã số nhận dạng.

Gangerkennung

Nhận dạng tay số

Gangerkennung.

Nhận dạng tay số.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw geschenkt bekommen 1

nhận cái gì làm tặng phẩm;

etw in Besitz bekommen 1

có, có được, kiếm được, tìm được, tiếp thu, tiếp thụ, thu nhận.

Húnger kriegen I

đói, thấy đói; eine

Krankheit kriegen I

mắc bệnh, bị ốm;

das Frühstück einnehmen

ăn điểm tâm, ăn lót dạ; eine

Mahlzeit einnehmen

ăn trưa; 6.

alle Gelegenheiten mitnehmen

nắm lấy mọi cơ hội.

aufs Pferd heben

nhấc ai lên ngựa; 2. nâng cao, tăng... [lên], tăng cưòng, đề cao, phát triển; 3. lấy... ra, rút (kéo, tuốt)... ra; tháo (cỏi, bỏ, gô)... ra, cắt đi;

aus der Erde heben

đảo đất;

éinen heben

úp cốc, cạn chén;

j nehmenn an (bei] der Hand j -n an die Hand j -n beim Arm

* cầm tay ai, bắt tay ai;

etw zur Handnehmen

bắt tay vào, bắt đầu làm; 3. chọn lựa, tuyển lựa, kén chọn;

j-m das Brotnehmen cướp

cơm ai (nghĩa bong); 7

-m die Éhre nehmen

làm mát thể diện củá ai; 8. khác phục, vượt (khó khăn); 9. nắm v€hr>g, tháu hiểu, quán triệt, lĩnh hội, nhận thúc, hiểu;

sich (D) etu), zu Herzen nehmen dể

tâm đến việc gì, hét

für (Ún) schuldig erklären

công nhận ai là (không) có lỗi;

geständig sein (G)

thú nhận, nhận, nhận tội, thú tội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Geschenk annehmen

nhận một món'quà.

er erhielt das Buch als/zum Geschenk

nó nhận được quà tặng là một quyển sách.

ein Paket auf der Post abholen

lĩnh một bưu kiện ở bưu điện.

einen Schlag wegste cken

lãnh một cú đắm.

sich eine Frau nehmen (ugs.)

cưới vợ

er nimmt kein Trinkgeld

anh ta không nhận khoản tiền boa.

Essen fassen

nhận thức ăn.

Geld vereinnahmen

nhận tiền.

einen Auftrag bekommen

nhận một nhiệm vụ

er bekommt immer seinen Willen

nó luôn được như ý muốn. 1

er nahm die Glückwünsche freudig entgegen

ông ta vui vẻ đón nhận những lời chúc mừng.

einen Irrtum bekennen

thừa nhận sai lầm

seine Sünden beken nen

thứ nhận tội lỗi.

einen Brief empfangen

nhận một bức thư.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

receive

Nhận, lĩnh, thu, tiếp đón

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

receive

nhận, thu nhận, tiếp nhận

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereinnahmen /vt/

nhận, thu, thu nhập (tiền).

Übernahme /ỉ =, -n/

sự] nhận, thu nhận, tiếp nhận; kết nạp, cho gia nhập.

akzeptieren /vt/

nhận, chấp nhận, công nhận.

bekommen 1 /vt/

nhận, lĩnh, tiếp nhận, được; das Buch ist zu - có thể mua cuốn này được; sie bekam ein Kind cô ấỵ sinh một cháu bé; eine Krankheit - nhiễm bệnh, [bi] ốm; etw geschenkt bekommen 1 nhận cái gì làm tặng phẩm; etw in Besitz bekommen 1 có, có được, kiếm được, tìm được, tiếp thu, tiếp thụ, thu nhận.

entgegennehmen /vi/

1. nhận, tiếp nhận, tiếp thu, tiếp quản; 2. nghe.

kriegen I /vt/

nhận, lĩnh, tiếp nhận, thu được, lấy được; Húnger kriegen I đói, thấy đói; eine Krankheit kriegen I mắc bệnh, bị ốm; Kinder kriegen I sinh con, đẻ con, ỏ cQ;

einlaufen /I vi (/

1. thu, nhận, nhập (về thư); 2. vào bến, vào cảng; tói gần ga; 3. co, co hẹp (về vải); II vt: j -m das Haus - làm ai phát ngấy vì sự thăm viếng;

Abnahmeeines gliedes /(y)/

sự] cắt cụt, cưa cụt; 2. [sự] thu, tiếp, nhận, nghiêm thu, tiếp nhận; -

einsenken /vt/

dìm (ghìm)... xuổng, nhận, dìm, nhúng, ngâm, chám, hạ xuống, bỏ xuống;

hinnehmen /vt/

1. nhận (cho mình), tiếp nhận; 2. chịu, chịu đựng, cam chịu, đành chịu, bị; 3.: ơon der Musik híngenom- men sein mê nhạc.

einnehmen /vt/

1. giũ (chúc vụ); 2. (quân sụ) lắy, xâm chiếm, chiếm đóng, chiếm Gríh, chiếm đoạt; 3. thu, nhập (hoa lợi, thuế má...); 4. nhận, tiếp nhận (hàng); 5. uổng (thuóc); das Frühstück einnehmen ăn điểm tâm, ăn lót dạ; eine Mahlzeit einnehmen ăn trưa; 6. (j -n für A) gây được thiện câm (cảm tình); làm... có thiện cảm (cảm tình); làm... quan tâm (lưu tâm, chú ý).

erheucheln /vt/

1. nhận, lùa đảo, lùa lây; 2. làm ra vê, giả vò, vô vĩnh, vỏ vịt, giả bộ, giả cách, giả tảng.

erhalten /vt/

1. nhận, thu nhận, tiếp nhận; 2. bảo quản, bảo vê, chứa, chúa đựng, duy trì; 3. nuôi nấng, nuôi, nuôi dưđng, nuôi sông, cắp dưông;

mitnehmen /vt/

1. lấy theo mình, mang theo mình; 2. nhận, lấy, tiếp nhận, nhẫn nhục chịu, đành chịu, chịu đựng, cam chịu, cam; 3. làm suy yéu. làm kiệt SÜC, làm mệt mỏi; alle Gelegenheiten mitnehmen nắm lấy mọi cơ hội.

Weggehenkriegen /vt/

1. loại trừ, khử... bỏ, tẩy... bỏ, tẩy, khử; 2. làm xao lãng, làm lãng quên, làm... lãng đi, đánh lạc; 3. nhận, lĩnh, tiép nhận, nhận được; 4. tìm hiểu cặn kẽ, thăm dò, dò hỏi, dò xét, dò la.

heben /vt/

1. nâng lên, đưa lên, nhấc lên, nhặt lên, lượm lên; j-n aufs Pferd heben nhấc ai lên ngựa; 2. nâng cao, tăng... [lên], tăng cưòng, đề cao, phát triển; 3. lấy... ra, rút (kéo, tuốt)... ra; tháo (cỏi, bỏ, gô)... ra, cắt đi; aus der Erde heben đảo đất; fn vorn Pferde nhấc ai xuống ngựa; 4. nhận (tiền); thu nhận, tiếp nhận, tiếp thu, tiếp quản; 5. gạt bô, trừ bỏ, thanh toán, khắc phục, phế bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu, đình chỉ, chắm dứt, ngùng, thôi, đình; 6. nhấn mạnh, nêu bật; 7. (toán) giản ưóc, ưdc lược; ♦ éinen heben úp cốc, cạn chén;

nehmen /vt/

1. láy, cầm, mang; eine Frau * cưdí vợ, láy VỢ; einen Mann ** lấy chông, xuất giá; 2. nắm láy, chiếm láy, cướp lắy, chiếm đoạt; j nehmenn an (bei] der Hand j -n an die Hand j -n beim Arm * cầm tay ai, bắt tay ai; etw zur Handnehmen bắt tay vào, bắt đầu làm; 3. chọn lựa, tuyển lựa, kén chọn; etwzum Muster nehmen lắy cái gì làm mẫu; j -n zum Vorbild - lấy ai làm gương; noi gương ai, bắt chước ai; 4. mang theo, cầm theo, đem theo; 5. nhận, lấy, nhận láy; sám, mua, mua sẩm; den Abschied* đi về vưòn, về hưu; 6. thu dụng, tuyển dụng; 7. xẳm chiểm, xâm lược, tràn ngập; (j -m) cưdp đoạt; j-m das Brotnehmen cướp cơm ai (nghĩa bong); 7 -m die Éhre nehmen làm mát thể diện củá ai; 8. khác phục, vượt (khó khăn); 9. nắm v€hr> g, tháu hiểu, quán triệt, lĩnh hội, nhận thúc, hiểu; etvữ ernst * coi trọng cái gì; j -n so *, wie er sich gibt giảng họa, hòa giải; sich (D) etu), zu Herzen nehmen dể tâm đến việc gì, hét

verpflichten /vt/

1. (durch A zu D) làm ơn, gia ân; 2. thu nhận, thu nạp, nhận (vào làm việc); thỏa thuận;

bekennen /vt/

1. công nhận, thừa nhận xác nhận, thú nhận, nhận, nhận thúc [được], hiểu rõ, thấy rõ, giác ngộ; 2. (tôn giáo) theo, theo đạo, tin theo, tín ngưởng;

Entgegennahme /í =/

í 1. [sự] tiếp nhận, nhận, thu nhận, thu dụng, thu nạp, tuyển dụng, kết nạp; 2. [sự] nghe.

erklären /vt/

1. giải thích, giảng giải, cắt nghĩa, giải nghĩa, thuyét minh, lý giải, giải minh; 2. tuyên bô; 3. báo cho biết, nói rõ; 4. (für A) thừa nhận, chấp nhận, nhận; j -n für (Ún) schuldig erklären công nhận ai là (không) có lỗi;

billigen /vt/

tán thành, đồng ý, tán đồng, hoan nghênh, khen ngợi, tán dương, phê chuẩn, chuẩn ý, chuẩn nhận, chuẩn, thỏa thuận, bằng lòng, nhận; nicht - không tán thành, phân đôi.

geständig

a: geständig sein (G) thú nhận, nhận, nhận tội, thú tội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

annehmen /(st. V.; hat)/

nhận; tiếp nhận;

nhận một món' quà. : ein Geschenk annehmen

erhalten /(st V.; hat)/

nhận; tiếp nhận (empfangen);

nó nhận được quà tặng là một quyển sách. : er erhielt das Buch als/zum Geschenk

abholen /(sw. V.; hat)/

nhận; lấy; lĩnh;

lĩnh một bưu kiện ở bưu điện. : ein Paket auf der Post abholen

wegstecken /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chịu đựng; nhận; lãnh;

lãnh một cú đắm. : einen Schlag wegste cken

nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/

nhận; lấy; tiếp nhận;

cưới vợ : sich eine Frau nehmen (ugs.) anh ta không nhận khoản tiền boa. : er nimmt kein Trinkgeld

fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/

(Soldatenspr ) nhận; lấy; tiếp nhận;

nhận thức ăn. : Essen fassen

hereinnehmen /(st. V.; hat)/

thu nạp; kết nạp; nhận [in + Akk : vào một nhóm, một tổ chức ];

vereinnahmen /(sw. V.; hat) (Kaufmannsspr.)/

nhận; thu được; thu nhập (einnehmen);

nhận tiền. : Geld vereinnahmen

bekommen /(st. V.)/

(hat) được phân công; được giao; nhận (công việc, nhiệm vụ);

nhận một nhiệm vụ : einen Auftrag bekommen nó luôn được như ý muốn. 1 : er bekommt immer seinen Willen

wegkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

nhận; lĩnh; tiếp nhận; phải nhận; phải chịu (abkrie- gen);

entgegennehmen /(st. V.; hat)/

nhận; tiếp nhận; tiếp thu; tiếp quản; đón nhận;

ông ta vui vẻ đón nhận những lời chúc mừng. : er nahm die Glückwünsche freudig entgegen

bekennen /(unr. V.; hat)/

thừa nhận; thú nhận; nhận;

thừa nhận sai lầm : einen Irrtum bekennen thứ nhận tội lỗi. : seine Sünden beken nen

empfangen /(st. V.; hat)/

(geh ) tiếp nhận; thu nhận; nhận (bekommen, erhalten);

nhận một bức thư. : einen Brief empfangen

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

erhalten /vt/KTA_TOÀN (tổng số tiền)/

[EN] receive

[VI] nhận

Từ điển toán học Anh-Việt

receive

nhận

accept

nhận, chấp nhận; thựa nhận; không bác bỏ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accept

nhận

 receive

nhận (tổng số tiền)

 recognize /toán & tin/

đoán, nhận, nhận ra

 recognize

đoán, nhận, nhận ra