TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giao

được giao

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

được giao

assigned

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

allotted

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

allocated

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

được giao

zugewiesen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

zufallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

được giao

assigné

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Abhängig von der Zielsetzung des jeweiligen Versuchs oder der jeweiligen Aufgabe kommen noch weitere spezifische Methoden hinzu.

Tùy theo mục tiêu của thí nghiệm hay nhiệm vụ được giao còn có thêm nhiều phương pháp đặc biệt nữa.

Dầu thô Brent

Before the second world war, oil was mainly traded regionally.

Trước Thế chiến II, dầu chủ yếu được giao dịch trong phạm vi khu vực.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Entscheidungen bleiben Einzelnen oder der Gruppe überlassen.

Các quyết định được giao cho các cá nhân hay các nhóm.

Der Durchschlag der Auftragsbestätigung wird dem Kunden ausgehändigt.

Bản sao của phiếu xác nhận đơn hàng được giao cho khách.

Teil C wendet sich an die Personen des Betriebes, die mit Brandschutzaufgaben betraut sind (Fach­ kraft für Arbeitssicherheit, Sicherheitsbeauftragter, Brandschutzbeauftragter, Brandschutzwart u.a.).

Phần C áp dụng cho nhân viên của cơ xưởng đã được giao nhiệm vụ chống cháy (thí dụ: chuyên viên về an toàn lao động, người được giao trách nhiệm về an toàn, người được bổ nhiệm chống cháy, người giám sát việc phòng cháy, v.v).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Rolle ist mir zuge fallen

vai diễn này đã được giao cho tôi.

einen Auftrag bekommen

nhận một nhiệm vụ

er bekommt immer seinen Willen

nó luôn được như ý muốn. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufallen /(st. V.; ist)/

được giao; được phân công;

vai diễn này đã được giao cho tôi. : diese Rolle ist mir zuge fallen

bekommen /(st. V.)/

(hat) được phân công; được giao; nhận (công việc, nhiệm vụ);

nhận một nhiệm vụ : einen Auftrag bekommen nó luôn được như ý muốn. 1 : er bekommt immer seinen Willen

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

được giao

[DE] zugewiesen

[EN] assigned, allotted, allocated

[FR] assigné

[VI] được giao