bekommen /(st. V.)/
(hat) nhận được;
có được (erhalten);
zum Geburtstag ein Buch bekommen : nhận được một quyển sách nhân ngày sinh nhật 100 Euro Finderlohn bekom men : được thưởng 100 Euro cho công tỉm thấy một vật gì einen Preis bekom men : được trao tặng một giải thưởng.
bekommen /(st. V.)/
(hat) xin được;
kiếm được (zuteil werden);
Urlaub bekommen : được nghỉ phép Sozialhilfe bekommen : nhận được khoản trạ cấp xã hội er bekam viel Beifall : anh ấy nhận được hàng tràng pháo tay hoan hô ich bekomme noch 5 Euro von dừ : bạn còn nợ tôi 5 Euro er bekommt 10 Euro für die Stunde : hắn được trả 10 Euro mỗi giờ was bekommen Sie für das Bild? : ông yêu cầu bao nhiêu tiền cho bức tranh này?
bekommen /(st. V.)/
(hat) được thông báo;
được biết;
được chuyển giao (zugestellt, übermittelt werden);
einen Brief bekommen : nhận được một bức thư er hat Bescheid bekommen, dass.. : hắn được thông báo rõ rằng...
bekommen /(st. V.)/
(hat) chịu;
bị (hinnehmen müssen);
eine Ohrfeige bekommen : bị lãnh một cái tát einen Tadel bekommen : bị quở mắng für den Einbruch hat er ein Jahr Gefängnis bekom men : vì tội đột nhập để trộm cắp, hắn bị lãnh án một năm tù giam.
bekommen /(st. V.)/
(hat) bị đánh trúng;
bị giáng trúng;
einen Tritt bekommen : bị một cú đạp.
bekommen /(st. V.)/
(hat) bị ảnh hưởng (bởi điều gì);
cảm thấy;
trở nên (befallen werden);
Heimweh bekommen : cảm thấy nhớ nhà er hat einen furcht baren Schrecken bekommen : nó đã bị một mẻ sợ khiếp via einen roten Kopf bekom- men : bị đỏ mặt.
bekommen /(st. V.)/
(hat) bị mắc phải;
phải chịu;
chịu đựng (erleiden);
Fieber bekommen : bị sốt Schnupfen bekommen : bị sổ mũi' , er bekam einen Krampf im Bein: hắn bị chuột rút ở chân.
bekommen /(st. V.)/
(hat) trù tính;
dự liêu trước (rechnen müssen, können);
Besuch bekommen : có khách đến thăm wir bekommen bald anderes Wetter : chúng ta sẽ thấy thời tiết thay đổi nichts als Ärger bekommen : không có gì hm là chuyện bực bội.
bekommen /(st. V.)/
(hat) bị rơi vào một trạng thái hay một tình trạng;
bị biến đổi;
Löcher bekommen : bị thủng lỗ Risse bekommen : bị nứt nẻ. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) được phân công;
được giao;
nhận (công việc, nhiệm vụ);
einen Auftrag bekommen : nhận một nhiệm vụ er bekommt immer seinen Willen : nó luôn được như ý muốn. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) đạt được;
tìm được;
lấy được (sich verschaf fen);
keine Arbeit bekommen : không tỉm được việc làm es ist schwer, Personal zu bekommen : rất khó tìm được người làm việc keinen Anschluss (beim Telefonieren) bekommen : không nối được đường dây (điện thoại) einen Eindruck von etw. bekommen : có ấn tượng về một điều gì. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) có thể mua được (kaufen können);
das Buch ist nicht mehr zu bekommen : không thể mua được quyển sách ấy nữa er hat die Sachen billig bekommen : hắn đã mua được các món đồ với giá rẻ was bekommen Sie? : Ông cần gì ạ? 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) sản xuất;
tạo ra;
gây ra;
sinh ra (hervor- bringen, entstehen lassen);
der Baum hat Blüten bekommen : cây đã ra hoa sie bekommt ein Kind : cô ấy sắp có con der Hund hat Junge bekommen : con chó đã sinh con. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) thúc đẩy;
thúc giục;
thuyết phục được (ai);
ich habe ihn nicht aus dem Bett bekommen : tôi không làm sao trục nó rời khỏi giường được jmdn. zum Reden bekommen : làm cho ai chịu mở miệng nói. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) hoàn thành;
đạt được (erreichen);
sie konnte die Schuhe nicht sauber bekommen : cô ta không thề nào làm sạch được đôi giày ấy. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) đặt;
đưa;
mang;
chuyền;
nắm lấy được (abbekommen, abkriegen);
etw. in die Hand bekommen : nắm được cái gì trong tay, túm được die Männer bekamen das Klavier nicht durch die Tür : những người đàn ông không thể đưa được cây đàn dương cầm lọt qua cửa. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) đến đúng thời điểm;
đến kịp (erreichen);
den Zug noch bekommen : còn kịp chuyến tàu hỏa. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) [bekommen (không chia) + zu] trong tình trạng có thể làm được;
có thể thực hiện được;
etw. zu kaufen bekommen : có thể mua được một món gì zu essen bekommen : có (món gì) để ăn zu sehen bekommen : có thể nhìn thấy er bekam den Ast zu fassen : nó đã chộp được nhánh cây. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) [bekommen (không chia) + zu] phải chịu đựng;
gánh chịu (ertragen müssen);
der wird von mir etw. zu hören bekommen : rồi nó sẽ phải nghe tôi nói thẳng (những gì tôi nghĩ). 2
bekommen /(st. V.)/
(bekommen + 2 Part ; hat) nhận được;
etw. geschenkt bekommen : được tặng một món gì etw. gesagt bekommen : được ai báo cho biết điểu gì. 2
bekommen /(st. V.)/
(hat) (được trình bày) theo dạng;
có hình thức;
theo hình thức;
etw. schriftlich bekommen : nhận được cái gì dưới dạng văn bản. 2
bekommen /(st. V.)/
(ist) thích hợp với ai;
thuận lợi đối với ai;
có thể hấp thu;
das Essen ist mir gut bekommen : món ăn rất thích hợp với tôi.