TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xin được

xin được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn mày được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nài xin được

nài xin được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xin được

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erbetteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nài xin được

erbetteln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In den letzten achtzehn Monaten hat sich der junge Mann hier in diesem Raum allmonatlich mit seinem Professor getroffen, hat ihn um Rat und Ermutigung gebeten, ist gegangen, um wieder einen Monat lang zu arbeiten, ist mit neuen Fragen zurückgekommen.

Trong mười tám tháng qua, tháng nào an cũng gặp thầy trong căn phòng này, xin được ông góp ý và động viên, rồi lại làm việc môt tháng ròng, để rồi trở lại với những câu hỏi mới.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each month for the past eighteen months, the young man has met his professor here in this room, asked his professor for guidance and hope, gone away to work for another month, come back with new questions.

Trong mười tám tháng qua, tháng nào an cũng gặp thầy trong căn phòng này, xin được ông góp ý và động viên, rồi lại làm việc môt tháng ròng, để rồi trở lại với những câu hỏi mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Urlaub bekommen

được nghỉ phép

Sozialhilfe bekommen

nhận được khoản trạ cấp xã hội

er bekam viel Beifall

anh ấy nhận được hàng tràng pháo tay hoan hô

ich bekomme noch 5 Euro von dừ

bạn còn nợ tôi 5 Euro

er bekommt 10 Euro für die Stunde

hắn được trả 10 Euro mỗi giờ

was bekommen Sie für das Bild?

ông yêu cầu bao nhiêu tiền cho bức tranh này?

du hast dir das Geld in den Häusern erbettelt

mày xin được món tiền này trong những ngôi nhà ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erbetteln /vt/

nài xin được, xin được,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen /(st. V.)/

(hat) xin được; kiếm được (zuteil werden);

được nghỉ phép : Urlaub bekommen nhận được khoản trạ cấp xã hội : Sozialhilfe bekommen anh ấy nhận được hàng tràng pháo tay hoan hô : er bekam viel Beifall bạn còn nợ tôi 5 Euro : ich bekomme noch 5 Euro von dừ hắn được trả 10 Euro mỗi giờ : er bekommt 10 Euro für die Stunde ông yêu cầu bao nhiêu tiền cho bức tranh này? : was bekommen Sie für das Bild?

erbetteln /(sw. V.; hat)/

xin được; ăn mày được;

mày xin được món tiền này trong những ngôi nhà ấy. : du hast dir das Geld in den Häusern erbettelt