bekommen /(st. V.)/
(hat) xin được;
kiếm được (zuteil werden);
được nghỉ phép : Urlaub bekommen nhận được khoản trạ cấp xã hội : Sozialhilfe bekommen anh ấy nhận được hàng tràng pháo tay hoan hô : er bekam viel Beifall bạn còn nợ tôi 5 Euro : ich bekomme noch 5 Euro von dừ hắn được trả 10 Euro mỗi giờ : er bekommt 10 Euro für die Stunde ông yêu cầu bao nhiêu tiền cho bức tranh này? : was bekommen Sie für das Bild?
erbetteln /(sw. V.; hat)/
xin được;
ăn mày được;
mày xin được món tiền này trong những ngôi nhà ấy. : du hast dir das Geld in den Häusern erbettelt