zurechnen /xếp ai/cái gì vào loại gì; dieses Tier wird den Säugetieren zugerechnet/
(seltener) tánh vào;
phải chịu (zuschreiben, anrechnen);
buộc ai phải chịu điều gì : jmdm. etw. zurechnen chính mày phải tự gánh chịu những hậu quả. : die Folgen hast du dir selbst zuzu rechnen
unterstehen /(unr. V.; hat)/
phải chịu;
phải bị;
phải chịu sự kiềm tra thường xuyên. : ständiger Kontrolle unterstehen
entstehen /(unr. V.; ist)/
phát sinh;
phải chịu;
Ngài không phải chịu khoản chi phí phát sinh nào. : Ihnen ent stehen dadurch keine zusätzlichen Kosten
weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
phải chịu;
phải nhận lãnh;
cô ấy phải chịu phạt : sie hat ihre Strafe weg cụm từ này có hai nghĩa: say ngà ngà, chếnh choáng hơi men : einen weghaben (ugs.) : khùng khùng, dở hơi, đầu óc không bình thường.
ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/
(Kaufmannsspr ) tính vào;
tính cho;
phải chịu (auf Rechnung);
chi phi sẽ tính cho người mua. : die Kosten gehen zulasten des Käufers
wegholen /(sw. V.; hat)/
phải chịu;
nhận lãnh;
bị lây bệnh;
bị lây bệnh cúm. : sich eine Grippe wegholen
bekommen /(st. V.)/
(hat) bị mắc phải;
phải chịu;
chịu đựng (erleiden);
bị sốt : Fieber bekommen bị sổ mũi' , er bekam einen Krampf im Bein: hắn bị chuột rút ở chân. : Schnupfen bekommen
wegkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nhận;
lĩnh;
tiếp nhận;
phải nhận;
phải chịu (abkrie- gen);