Việt
tính vào
tính cho
phải chịu
Đức
ZUlas
Für die manuell mit der Tiptronic geschalteten Gänge mit gestuften Übersetzungen stehen hier die 6 Kennlinien der Gänge zur Verfügung.
Ở đây có sẵn sáu đường đặc tính cho các tay số được chuyển bằng tay theo chế độ Tiptronic với tỷ số truyền theo bậc.
Für die Drehmomente gilt: Reibungsverluste vermindern das Antriebsmoment und werden durch den Wirkungsgrad h (eta) berücksichtigt (Bild 2).
Tính cho momen quay: Hao hụt vì ma sát làm giảm momen truyền động và thể hiện qua hiệu suất h (êta) (Hình 2).
Wegen des geringen Gewichtes und der geringen Größe werden sie als Linearantrieb für Vorschubeinheiten oder als Schleifer auf einem Roboterarm verwendet.
Vì trọng lượng và kích thước nhỏ nênđộng cơ khí nén được dùng như hệ dẫn độngtuyến tính cho khối dẫn tiến hoặc như thiếtbị mài trên một cánh tay robot.
Berechnung des geraden Rohres mit obigen Formeln, dann:
Làm phép tính cho ống thẳng theo công thức trên, thì:
Summe der Abweichungen der statistischen Kennwerte von einem Bezugswert (die Summe ist über alle Stichproben nach dem letzten Eingriff zu erstrecken).
Tổng sai số của thông số xác suất so với trị số chuẩn (tổng cộng được tính cho tất cả các mẫu thử lấy từ thời điểm can thiệp lần cuối).
die Kosten gehen zulasten des Käufers
chi phi sẽ tính cho người mua.
ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/
(Kaufmannsspr ) tính vào; tính cho; phải chịu (auf Rechnung);
chi phi sẽ tính cho người mua. : die Kosten gehen zulasten des Käufers