TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính cho

tính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính cho

ZUlas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für die manuell mit der Tiptronic geschalteten Gänge mit gestuften Übersetzungen stehen hier die 6 Kennlinien der Gänge zur Verfügung.

Ở đây có sẵn sáu đường đặc tính cho các tay số được chuyển bằng tay theo chế độ Tiptronic với tỷ số truyền theo bậc.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für die Drehmomente gilt: Reibungsverluste vermindern das Antriebsmoment und werden durch den Wirkungsgrad h (eta) berücksichtigt (Bild 2).

Tính cho momen quay: Hao hụt vì ma sát làm giảm momen truyền động và thể hiện qua hiệu suất h (êta) (Hình 2).

Wegen des geringen Gewichtes und der geringen Größe werden sie als Linearantrieb für Vorschubeinheiten oder als Schleifer auf einem Roboterarm verwendet.

Vì trọng lượng và kích thước nhỏ nênđộng cơ khí nén được dùng như hệ dẫn độngtuyến tính cho khối dẫn tiến hoặc như thiếtbị mài trên một cánh tay robot.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Berechnung des geraden Rohres mit obigen Formeln, dann:

Làm phép tính cho ống thẳng theo công thức trên, thì:

Summe der Abweichungen der statistischen Kennwerte von einem Bezugswert (die Summe ist über alle Stichproben nach dem letzten Eingriff zu erstrecken).

Tổng sai số của thông số xác suất so với trị số chuẩn (tổng cộng được tính cho tất cả các mẫu thử lấy từ thời điểm can thiệp lần cuối).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kosten gehen zulasten des Käufers

chi phi sẽ tính cho người mua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/

(Kaufmannsspr ) tính vào; tính cho; phải chịu (auf Rechnung);

chi phi sẽ tính cho người mua. : die Kosten gehen zulasten des Käufers