ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/
(Kaufmannsspr ) tính vào;
tính cho;
phải chịu (auf Rechnung);
die Kosten gehen zulasten des Käufers : chi phi sẽ tính cho người mua.
ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/
làm thiệt hại;
làm ảnh hưởng xấu (zum Schaden, Nachteil);
zulasten des Schienenverkehrs : làm tăng thêm áp lực lèn hệ thống giao thông đường sắt dies muss zulasten von Millionen Arbeitnehmern gehen : điều này sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người lao động.