TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zulas

tính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zulas

ZUlas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kosten gehen zulasten des Käufers

chi phi sẽ tính cho người mua.

zulasten des Schienenverkehrs

làm tăng thêm áp lực lèn hệ thống giao thông đường sắt

dies muss zulasten von Millionen Arbeitnehmern gehen

điều này sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người lao động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/

(Kaufmannsspr ) tính vào; tính cho; phải chịu (auf Rechnung);

die Kosten gehen zulasten des Käufers : chi phi sẽ tính cho người mua.

ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/

làm thiệt hại; làm ảnh hưởng xấu (zum Schaden, Nachteil);

zulasten des Schienenverkehrs : làm tăng thêm áp lực lèn hệ thống giao thông đường sắt dies muss zulasten von Millionen Arbeitnehmern gehen : điều này sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người lao động.