ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/
làm thiệt hại;
làm ảnh hưởng xấu (zum Schaden, Nachteil);
làm tăng thêm áp lực lèn hệ thống giao thông đường sắt : zulasten des Schienenverkehrs điều này sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người lao động. : dies muss zulasten von Millionen Arbeitnehmern gehen
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
tước đoạt;
lấy mất;
làm thiệt hại (Schaden verursachen);
tiếng ồn đã làm tôi lỡ giấc ngủ : der Lärm hat mich um den Schlaf gebracht điều đó khiển tôi phát điên. : das bringt mich noch um den Verstand
zufugen /(sw. V.; hat)/
gây ra;
gây nên;
làm thiệt hại;
làm đau buồn;
: jmdm. etw.
Eintrag /[’aintra:k], der; -[e]s, Einträge/
làm ảnh hưởng xấu;
làm thiệt hại;
gây tổn thất cho việc gì;
heimsuchen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
xảy đến;
làm thương tổn;
làm thiệt hại;
tấn công (befallen);
một cuộc chiến tranh đã nồ ra trên đất nưóc này. : ein Krieg suchte das Land heim
befallen /(st. V.; hat)/
tấn công bất ngờ;
công kích;
xông vào;
làm thương tổn;
làm thiệt hại;
nó bị sốt đột ngột : hohes Fieber befiel ihn rất nhiều khán giã đã hoảng sợ : viele Zuschauer wurden von Panik befallen rất nhiều lần tôi rơi vào nỗi hoảng sợ rằng mình sẽ thắt bại. : mehrmals befiel mich die Furcht zu versagen