TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

befallen

tấn công bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công kích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xông vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thương tổn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

befallen

befallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die freigesetzten Phagen befallen ihrerseits benachbarte Bakterien und zerstören sie.

Các thể thực khuẩn thoát ra ngoài lây nhiễm tiếp các vi khuẩn kề cận và tiêu diệt chúng.

Da sie keinen eigenen Stoffwechsel besitzen, müssen sie zur Fortpflanzung Lebewesen befallen.

Vì không có quá trình trao đổi chất nên chúng phải tiêm nhiễm vào các sinh vật khác để phát triển.

Wird die Maispflanze von den Larven des Maiszünslers (Schmetterling) befallen, sterben die Larven beim Fraß der toxinhaltigen Zellen ab.

Nếu cây bắp bị ấu trùng của sâu tiêm nhiễm (bướm), ấu trùng chết khi ăn các tế bào có chứa độc tố này.

Je nach Virenart befallen sie Bakterien, Pflanzen, Tiere oder den Menschen und zwingen deren Zellen, neue Viren zu bilden (Seite 63).

Tùy theo loại, virus tấn công vi khuẩn, thực vật, động vật hay con người và buộc các tế bào tương ứng sản xuất ra các virus mới. (trang 63)

Bei diesem Knospungsvorgang nehmen sie ihre aus Teilen der Wirtszellmembran und eigenen Glykoproteinen bestehende Hülle mit und können nun als Virionen andere Zellen befallen

Trong hiện tượng nảy chồi, virus mang theo một phần màng tế bào chủ và màng bọc glycoprotein của virus và như vậy chúng là virion có thể tiêm nhiễm các tế bào khác. (Hình 1)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hohes Fieber befiel ihn

nó bị sốt đột ngột

viele Zuschauer wurden von Panik befallen

rất nhiều khán giã đã hoảng sợ

mehrmals befiel mich die Furcht zu versagen

rất nhiều lần tôi rơi vào nỗi hoảng sợ rằng mình sẽ thắt bại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befallen /(st. V.; hat)/

tấn công bất ngờ; công kích; xông vào; làm thương tổn; làm thiệt hại;

hohes Fieber befiel ihn : nó bị sốt đột ngột viele Zuschauer wurden von Panik befallen : rất nhiều khán giã đã hoảng sợ mehrmals befiel mich die Furcht zu versagen : rất nhiều lần tôi rơi vào nỗi hoảng sợ rằng mình sẽ thắt bại.