anrichten /(sw. V.; hat)/
gây ra (tai họa, thiệt hại V V );
cơn bão đã gây ra những thiệt hại trầm trọng. : der Orkan richtete schwere Ver wüstungen an
induzieren /[indu'tsüran] (sw. V.; hat)/
(Fachspr ) gây ra;
sinh ra (bewirken, hervomifen, auslösen);
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm cho;
gây ra;
làm cho miếng thịt mềm : das Fleisch weich kriegen giải thoát các tù nhân. 1 : die Gefangenen frei kriegen
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(dùng với động từ ngụyên mẫu + Akk ) gây ra;
làm cho (veran lassen);
lời phát biểu của hắn khiến chúng tôi bật cười. 1 : seine Äußerung hat uns lachen gemacht
hexen /(sw. V.; hat)/
gây ra;
gây nên (như trò ảo thuật);
provozieren /kích thích sự suy nghĩ về điều gì; eine Diskussion provozieren/
(Med ) gây ra;
khiến cho;
gây ra triệu chứng dị ứng để thử phản ứng của da. : für einen Hauttest eine Allergie provozieren
rufen /(st. V.; hat)/
(Schweiz ) gợi lên;
gây ra;
: einer Sache (Dat.)
heraufbeschwören /(st. V.; hat)/
gây ra;
làm xảy ra (sự hiểu lầm, tai họa );
versetzen /(sw. V.; hat)/
nện;
đánh;
gây ra;
nện ai một cú : jmdm. einen Hieb versetzen tát ai một cái : jmdm. eine Ohrfeige versetzen : jmdm. eine/eins
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
gây ra;
tác động;
tạo ra (verur sachen, bewhken, hervorrufen);
làm ồn : Lärm machen sáng tác nhạc : Musik machen làm ai lo lắng. : jmdm. Sorgen machen
sorgen /(sw. V.; hat)/
(verblasst) tác động;
làm cho;
gây ra;
sự xuất hiện của ông ta đã gây ra sự chú ý. : sein Auftritt sorgte für eine Sensation
verschulden /(sw. V.)/
(hat) gây ra;
có lỗi;
mắc lỗi;
gây ra một tai nạn : einen Unfall verschulden chinh hắn có lỗi trong tai nạn của mình. : er hat sein Unglück selbst verschuldet
bemüßigen /sich (sw. V.; hat) (geh., selten)/
gây ra;
bắt buộc;
cưỡng ép (veran lassen, zwingen);
cảm thấy bị buộc phải làm một công việc gì vô ích, không cần thiết : sich bemüßigt sehen/fiih- len/finden tôi cảm thấy việc đọc một bài phát biểu là vô ích. : ich fühlte mich bemüßigt, eine Rede zu halten
diktieren /[diktieren] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) ảnh hưởng;
tác động;
gây ra (bestimmen, hervorrufen, bedingen);
suy nghĩ của ông ấy được định hưống bởi lý trí. : sein Denken ist von der Vernunft diktiert
erfüllen /(sw. V.; hat)/
(geh ) gây ra;
làm cho;
khiến cho;
thái độ của nó khiến cho tôi lo lắng. : sein Verhalten erfüllt mich mit Sorge
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
làm cho;
gây ra;
chịu trách nhiệm;
ông ta đã đưa đất nước đến tình trạng hỗn loạn. : er führte das Land ins Chaos
bekommen /(st. V.)/
(hat) sản xuất;
tạo ra;
gây ra;
sinh ra (hervor- bringen, entstehen lassen);
cây đã ra hoa : der Baum hat Blüten bekommen cô ấy sắp có con : sie bekommt ein Kind con chó đã sinh con. 1 : der Hund hat Junge bekommen
antun /làm điều gì cho ai; jmdm. Gutes antun/
gây;
gây ra;
gây nên;
làm cho (zufügen);
tự tử. : sich (Dativ) etw. antun (ugs. verhüll.)
etwbeibringen /dạy, giảng giải cho ai hiểu điều gì; jmdm. die Grundbegriffe der lateinischen Sprache beibringen/
(điều khó chịu, tai họa) gây ra;
tạo ra;
đem lại cho ai (antun);
gấy ra cho ai/cho mình điều gì : jmdmJsich etw. beibringen làm cho ai bị một vết đứt. : jmdm. eine Schnittwunde beibrin gen
entfesseln /(sw. V.; hat)/
làm bùng ra;
làm nổ ra;
gây ra;
gây ra một cuộc chiến. : einen Krieg entfesseln
herbeifuhren /(sw. V.; hat)/
gây ra;
gây nên;
làm cho;
gây (hậu quả) cho;
gây ra cái chết. : den Tod herbei fuhren
dieQuadratwurzelziehen /khai căn bậc hai. 19. (hat) eähg, kẻo căng (aufziehen, spafffneri); eine netie Saite auf die Geige ziehen/
(hat) lôi kéo;
thu hút;
gây ra;
tạo ra;
thu hút mọi ánh mắt về mình. 2 : alle Blicke auf sich ziehen
veranstalten /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thực hiện;
làm ra;
tạo ra;
gây ra (machen, vollführen);
provozieren /[provo'tsi:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
kích thích;
khêu gợi;
gây ra;
gợi lên;
: zum Nachdenken über etw. (Akk.)
eingeben /(st. V.; hat)/
(geh ) gợi ra;
khêu gậ;
gây ra;
khêu lên 1;
erregen /(sw. V.; hat)/
gây ra;
gợi lên;
khêu lên;
làm cho (hervorrufen, verur sachen);
làm lo lắng. : Besorgnis erregen
hervorrufen /(st. V.; hat)/
khêu ra;
gợi ra;
nảy sinh ra;
gây ra;
lời nhận xét của ông ta gây ra một trận cười d.ữ dội. : seine Bemerkung rief allgemeines Gelächter hervor
bedingen /[ba'dirjan] (sw. V.; hat)/
là nguyên nhân;
tác dụng;
gây ra;
tạo ra (bewirken, verursachen);
sự chăm chỉ của anh ta khiến công việc tiến triển nhanh : sein großer Fleiß bedingte ein rasches Voranschreiten der Arbeit cái này là nguyên nhân của cái kia : das eine bedingt das andere sự sụt giảm của hoạt động sản xuất là do việc đinh công gây ra : der Produktionsrück stand ist durch den Streik bedingt phản xạ có điều kiện. : (tâm lý học) bedingter Reflex
zufugen /(sw. V.; hat)/
gây ra;
gây nên;
làm thiệt hại;
làm đau buồn;
: jmdm. etw.
anstiften /(sw. V.; hat)/
(điều không tốt, tai họa) trù tính;
tổ chức;
sắp đặt;
gây ra;
gây nên;
sắp đặt những cuộc nổi loạn. : Verschwörungen anstiften
ausIÖsen /(sw. V.; hat)/
gây ra;
gợi lên;
khêu lên;
khêu gợi;
làm cho (hervorrufen, bewirken);
wecken /[’vekon] (sw. V.; hat)/
gây ra;
gợi lên;
khêu lên;
thức tỉnh;
làm cho;
gợi tinh tò mò của ai : jmds. Neugier wecken làm cho ai cảm thấy khó chịu. : in jmdm. einen Unbehagen wecken
einjflößen /(sw. V.; hat)/
(tình cảm, cảm xúc) gợi ra;
khêu gợi;
gây ra;
khiến cho;
làm cho;
làm cho ai sợ. : jmdm. Angst einflößen