kriegen /(sw. V.; hat) (veraltet)/
gây chiến;
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nhận được;
lĩnh;
tiếp nhận (bekommen, erhalten);
ein Geschenk kriegen : nhận được một món quà
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
kiếm được;
thu được;
er kriegt 10 Euro für die Stunde : anh ta được trả mõi giờ 10 Euro.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bị phạt;
bị đánh;
bị trừng phạt;
für den Einbruch hat ẹr ein Jahr Gefängnis gekriegt : hắn đã bị phạt một năm tù giam vì tội đột nhập trộm cắp.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(một chỗ trên cơ thể) bị giáng trúng;
bị dánh trúng;
einen Tritt kriegen : bị đạp một cái.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cảm nhận;
cảm thấy;
Angst kriegen : cảm thấy sợ hãỉ Heimweh kriegen : cảm thấy nhớ nhà.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bị mắc bệnh;
bị lây bệnh;
mắc phải;
Fieber kriegen : lèn cơn sất.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chờ;
đón;
đợi;
có;
Besuch kriẽgen : có khách đến thăm.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
rơi vào tình trạng;
bị;
Risse kriegen : bị nứt, có vết nứt.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
dược giao;
được trao;
nhận được;
einen Auftrag kriegen : nhận được một nhiệm vụ. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
có thể mua được;
das Buch ist nicht mehr zu kriegen : không thể mua được quyển sách ấy nữa. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
mọc ra;
nẩy sinh ra;
xuất hiện;
der Baum hat Blüten gekriegt : cây đã trổ hoa sie kriegt ein Kind : cô ấy có thai. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm cho;
gây ra;
das Fleisch weich kriegen : làm cho miếng thịt mềm die Gefangenen frei kriegen : giải thoát các tù nhân. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thực hiện được;
làm được;
đạt được;
den Ball ins Tor kriegen : đưa được bóng vào gòn. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đến kịp;
đuổi kịp;
den Zug kriegen : đến kịp tàu. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bắt được;
tóm được;
den Dieb kriegen : bắt được kẻ trộm. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(kriegen + Inf mit “zu”) có thể có được;
nhận được;
làm được;
etw. zu essen kriegen : nhận được một chút gỉ để ăn. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(kriegen + Inf mit “zu”) phải gánh chịu;
phải chịu đựng;
wenn er das tut, kriegt er von mir etw. zu hören : nếu nó làm như thế thỉ tôi sẽ bảo cho rió biết.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phá hỏng;
phá hủy;
làm hư hại;
der Junge kriegt aber auch jedes Spielzeug klein : thằng bé phá hỏng mọi món đồ chai der Teppich ist nicht kleinzukriegen : tấm thảm rất bền chắc.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
ăn hết;
dùng hết;
xài hết (auf-, verbrauchen);
er hat das Erbteil schnell ỉdeingekriegt : hắn đã nhanh chóng tiêu sạch khoản tiền được thừa kế.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm khuất phục;
bắt ai phải phục tùng;
buộc ai phải làm theo (unterwerfen, unter kriegen);
kriegen /(sw. V.; hat)/
bẻ nhỏ;
chặt nhỏ;
Elendhaben,kriegen /(đùa) cảm thấy bất hạnh, cảm thấy đau buồn, tuyệt vọng; aussehen wie das leibhaftige Elend/
trông rất ôm yếu;
trông rất bệnh hoạn tình trạng nghèo nàn;
sự túng thiếu;
sự bần cùng (Armut, Not);