Việt
dược giao
được trao
nhận được
Đức
kriegen
Dadurch können Daten z.B. zwischen zwei Rechnern ausgetauscht werden.
Qua đó, dữ liệu có thể được trao đổi, thí dụ như giữa hai máy tính với nhau.
Der Mann denkt kurz an den Preis, den er erhalten soll.
Ông thoáng nghĩ đến giải thưởng được trao.
The man thinks briefly about the award he is to receive.
He smiles weakly when handed his medal and drops it in a bush after the ceremony.
Cậu gượng mỉm cười khi được trao huy chương để rồi quăng béng vào bụi cây ngay sau buổi lễ.
Durch Strahlung ausgetauschter Wärmestrom
Dòng nhiệt được trao đổi qua bức xạ
einen Auftrag kriegen
nhận được một nhiệm vụ. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
dược giao; được trao; nhận được;
nhận được một nhiệm vụ. 1 : einen Auftrag kriegen