kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cảm nhận;
cảm thấy;
cảm thấy sợ hãỉ : Angst kriegen cảm thấy nhớ nhà. : Heimweh kriegen
durchfühlen /(sw. V.; hat)/
cảm thấy;
cảm nhận (xuyên qua một vật gì);
cảm nhận cái gì qua vật gì : etw. durch etw. durchfühlen qua lớp đế giày mỏng tôi cảm nhận được từng viên đá : durch die dünnen Schuhsohlen fühle ich jeden Stein durch (nghĩa bóng) người ta cảm thấy nỗi cay đắng qua lời nói của hắn. : bei seinen Worten fühlte man die Bitterkeit durch
ahmerken /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
trông thấy;
cảm nhận;
nhận thấy ở ai sự tức giận/sự ngượng ngùng V.V.. : jmdm. seinen Ärger/seine Verlegenheit usw. anmerken
anspüren /(sw. V.; hat) (geh.)/
cảm thấy;
cảm nhận;
nhận thấy (ồ ai điều gì);
hầu như không thể nhận thấy nỗi sợ hãi của ông ta. : man konnte ihm den Schrecken kaum anspüren
kos /ten (sw. V.; hat)/
(geh ) thưởng thức;
cảm nhận;
nếm trải;
nếm trải mọi niềm vui của cuộc sống. : alle Freuden des Lebens kosten
anfilhlen /(sw. V.; hat)/
cảm nhận;
cảm thấy bằng xúc giác;
vật gỉ sờ cảm thấy thô ráp. : etw. fühlt sich rau an
Schwa /nen (sw. V.; hat) (ugs.)/
cảm nhận;
cảm thấy;
linh cảm;
ai linh cảm điều gì : jmdm. schwant etw. ông ta linh cảm có chuyện chẳng lành. : ihm schwante nichts Gutes
Sachegewahrwerden /(geh.)/
nhận thấy;
cảm nhận;
nhận biết;
zumute /(auch: zu Mute)/
jmdm zumute sein/werden: (ai) cảm thấy;
cảm nhận;
anh ta cảm thấy không được yên lòng trong chuyện này : es war ihm nicht wohl zumute bei dieser Sache em có thể hiểu anh cảm thấy như thế nào. : ich kann mir gut vorstellen, wie dir zumute ist
Gefühl /das; -s, -e/
(o Pl ) sự linh cảm;
linh tính;
cảm nhận (Ahnung);
có linh cảm xấu về điều gl : bei etw. ein ungutes Gefühl haben anh ta có linh cảm lở mờ rằng sự việc không thể kết thúc tốt đẹp được : er hatte das dunkle Gefühl, dass die Sache nicht gut gehen würde : etw. im
empfinden /[em'pfindan] (st. V.; hat)/
cảm thấy;
có cảm giác;
cảm nhận;
cảm thấy đói : Hunger emp finden cảm thấy sạ : Angst empfinden anh ta không yéu nàng. : er empfindet nichts für sie
aufschießen /(st. V.)/
(ist) (geh ) chợt xuất hiện;
chợt cảm thấy;
cảm nhận;
hắn cảm thấy: nỗi sợ hãi đột ngột ập đến. : Angst schoss in ihm auf
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
cảm nhận;
nhận thấy;
nhận biết qua các giác quan (körperlich spüren);
ông ta cảm nhận cái chết dang đến. : er hat sein Ende kom men fuhlen/gefühlt
abfü /h.len (sw. V.; hat)/
1 (veraltend) cảm nhận;
cảm thấy;
nhận thấy;
tôi cảm nhận rằng trong thâm tâm bà mẹ biết ơn tôi vì điều đó. : ich fühlte es der Mutter ab, dass sie mir insgeheim dankbar dafür war