abfü /h.len (sw. V.; hat)/
1 (veraltend) cảm nhận;
cảm thấy;
nhận thấy;
ich fühlte es der Mutter ab, dass sie mir insgeheim dankbar dafür war : tôi cảm nhận rằng trong thâm tâm bà mẹ biết ơn tôi vì điều đó.
abfü /h.len (sw. V.; hat)/
sờ mó;
cảm nhận bằng các (đầu) ngón tay;